Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 79 Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số

Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số

Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 79 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong vở bài tập toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 79

Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 79 Bài 1

Đặt tính rồi tính.

74 825 – 3 562

………………….

………………….

………………….

627 395 – 416 343

………………….

………………….

………………….

687 240 – 563 513

………………….

………………….

………………….

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 1

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 79 Bài 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 2

Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là: ………………….

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là:

800 000 – 80 000 = 720 000 (m)

Đáp số: 720 000 m

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 79 Bài 3

Tàu màu trắng chở 247 560 l dầu. Tàu màu đỏ chở 85 500 l dầu. Hỏi tàu nào chở nhiều dầu hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

So sánh: 247 560 > 85 500 nên tàu màu trắng chở nhiều dầu hơn.

Tàu màu trắng chở nhiều hơn tàu màu đỏ số dầu là:

247 560 – 85 500 = 162 060 (l)

Đáp số: 162 060 lít dầu

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 80

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 80 Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 4

Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 183 730 kg                   B. 184 730 kg                    C. 184 330 kg

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi số ki-lô-gam là:

188 230 – 4 500 = 183 730 (kg)

Đáp số: 183 730 kg

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 80 Bài 1

Số ?

Số bị trừ672 829782 025627 000
Số trừ41 32062 023128 000
Hiệu316 000521 000

Lời giải

Số bị trừ672 829782 025627 000649 000
Số trừ41 32062 023311 000128 000
Hiệu631 509720 002316 000521 000

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 80 Bài 2

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 3

Cô Lan đi chợ mua hoa quả. Cô Lan mua bưởi hết 150 000 đồng và mua táo hết 120 000 đồng. Cô Lan đưa tờ 500 000 đồng cho người bán hàng. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho cô Lan bao nhiêu tiền?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải

Người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là:

500 000 – (150 000 + 120 000) = 230 000 (đồng)

Đáp số: 230 000 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81 Bài 4

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Rô-bốt viết số 7 132 956 lên bảng.

Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.

Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là …..

Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là ……

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là …..

Lời giải

Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.

Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là 732 956

Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là 132 956

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là 600 000

Bài học