Tailieuhocthi.com xin giới thiệu lời giải Toán lớp 2 bài 4: Số bị trừ- Số trừ trong sách toán lớp 2 chân trời sáng tạo tập 1 giúp học sinh lớp 2 tham khảo và học tập hiệu quả môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.
Bài 1 trang 17
Đề bài: Gọi tên các thành phần của phép tính.
Lời giải:
10 – 4 = 6
10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu.
95 – 10 = 85
95 là số bị trừ, 10 là số trừ, 85 là hiệu.
49 là số bị trừ, 7 là số trừ, 42 là hiệu.
Bài 2 trang 17
Đề bài: Tính hiệu của hai số.
a) 9 và 5. | b) 50 và 20. | c) 62 và 0. |
Lời giải:
a) 9 và 5.
9 – 5 = 4
b) 50 và 20
50 – 20 = 30
c) 62 và 0
62 – 0 = 6
Bài 1 Toán lớp 2 trang 18 tập 1
Đề bài: Đặt tính rồi tính hiệu.
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20. | b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15. |
c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52. | d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6. |
Lời giải:
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20.![]() | b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15.![]() |
c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52.![]() | d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6.![]() |
Bài 2 trang 18
Đề bài: Tính nhẩm.
2 + 8 10 – 810 – 2 | 30 + 50 80 – 5080 – 30 | 86 + 0 89 – 989 – 0 |
Lời giải:
2 + 8 = 10 10 – 8 = 210 – 2 = 8 | 30 + 50 = 80 80 – 50 = 3080 – 30 = 50 | 86 + 0 = 86 89 – 9 = 8089 – 0 = 89 |
Bài 3 trang 18
Đề bài: Số?
a)![]() | b)![]() |
Lời giải:
a)![]() | b)![]() |
Bài 4 Toán lớp 2 trang 18 tập 1
Đề bài: Số?
Lời giải:
50 – 20 = 30 | 60 – 40 = 20 | 90 – 90 = 0 |
Điền số thích hợp vào ô trống, ta có:
Bài 5 trang 18
Đề bài: Tính để tìm bó cỏ cho bò.
Lời giải:
Hiệu của 25 và 20 là: 25 – 20 = 5
HIệu của 17 và 15 là: 17 – 15 = 2
Hiệu của 89 và 87 là: 89 – 87 = 2
Hiệu của 16 và 11 là: 16 – 11 = 5
Hiệu của 45 và 43 là: 45 – 43 = 2
Nối hình vẽ ta có: