Chủ đề 8: Các số đến 10000
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
Chủ đề 11: Các số đến 100000
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000
Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000
Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm

Toán 3 tập 2 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Toán 3 tập 2 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Giải Toán 3 tập 2 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 trang 48

Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 1

Tính:

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 2

Một nhà máy sản xuất được 4575 bánh răng trong 5 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu báng răng? Biết rằng số bánh răng sản xuất được trong mỗi ngày như nhau.

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

Số bánh răng nhà máy sản xuất trong mỗi ngày là:

4575 : 5 = 915 (bánh răng)

Đáp số: 915 bánh răng

Toán lớp 3 Tập 2 trang 48 Bài 3

Số?

Có hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.

a) Trang trại thứ hai có ? con vịt.

b) Cả hai trang trại có ? con vịt.

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

a) Trang trại thứ hai có số con vịt là:

4500 : 3 = 1500 (con)

b) Cả hai trang trại có số con vịt là:

4500 + 1500 = 6000 (con)

Đáp số: a) 1500 con; b) 6000 con

Toán lớp 3 trang 50

Toán lớp 3 Tập 2 trang 50 Bài 1

a) Tính?

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

b) Số?

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Lời giải:

a)

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

b)

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 Tập 2 trang 50 Bài 2

Đội quân của tướng Cao Lỗ có 6 308 người. Tướng quân muốn chia số người ấy thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 7 người. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm và con dư mấy người?

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

Thực hiện phép chia ta có:

6308 : 7 = 901 (dư 1)

Có thể chia thành số nhóm là:

6308 : 7 = 901 (nhóm) dư 1

Vậy ta sẽ có 901 nhóm và dư 1 người.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 50 Bài 3

a) Một con kiến chúa có tuổi thọ là 9 490 ngày và gấp đôi tuổi thọ của ve sầu. Hỏi ve sầu có tuổi thọ là bao nhiêu ngày?

b) Tìm đường đi cho ve sầu chui lên mặt đất mà không gặp con chim?

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

a)

Tuổi thọ của ve sầu là:

9490 : 2 = 4745 (ngày)

b)

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Toán lớp 3 trang 51

Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 1

Đặt tính rồi tính:

5025 : 5

3296 : 4

2487 : 2

7369 : 8

Lời giải:

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 2

Tính nhẩm (theo mẫu):

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

a) 7000 : 7

b) 9000 : 3

c) 8000 : 4

Lời giải:

a) 7000 : 7

Nhẩm: 7 nghìn : 7 = 1 nghìn

7000 : 7 = 1000

b) 9000 : 3

Nhẩm: 9 nghìn : 3 = 3 nghìn

9000 : 3 = 3000

c) 8000 : 4

Nhẩm: 8 nghìn : 4 = 2 nghìn

8000 : 4 = 2000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 3

Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:

a) 6000 : 2 … 2999

b) 3000 : 3 … 200 × 5

c) 3500 : 5 … 4000 : 5

Lời giải:

a) 6000 : 2 > 2999

b) 3000 : 3 = 200 × 5

c) 3500 : 5 < 4000 : 5

Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 4

Số?

Có ba vệ tinh bay quanh một thiên thể. Vệ tinh B bay một vòng được 1527 km, dài gấp 3 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh A bay một vòng được ? km.

Vệ tinh C bay một vòng dài gấp 4 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh C bay một vòng được ? km.

Toán lớp 3 Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trang 47, 48, 49, 50, 51 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

Vệ tinh A bay 1 vòng được số km là:

1527 : 3 = 509 (km)

Vệ tinh C bay 1 vòng được số km là:

509 x 4 = 2036 (km)

Đáp số: Vệ tinh A: 509 km; Vệ tinh C: 2036 km

 

Bài học