Chủ đề 8: Các số đến 10000
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
Chủ đề 11: Các số đến 100000
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000
Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000
Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm

Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

Giải Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000 sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 trang 10

Toán lớp 3 Tập 2 trang 10 Bài 1

>; < ; =

a)

856 … 7560

5831 … 5831

6742 … 7642

8905 … 8955

b)

6500 … 600 + 5

4100 … 4000 + 100

1001 … 100 + 1

3257 … 3000 + 200 + 50 + 7

Lời giải:

a)

856 < 7560 (vì số 856 có ít chữ số hơn)

5831 = 5831

6742 < 7642 (vì ở hàng nghìn có số 6 < 7)

8905 < 8955 (vì ở hàng chục có số 0 < 5)

b)

6500 > 600 + 5

4100 = 4000 + 100

1001 > 100 + 1

3257 = 3000 + 200 + 50 + 7

Toán lớp 3 Tập 2 trang 10 Bài 2

Các bạn Mai, Nam và Việt đang ở trong mê cung (như hình vẽ):

Toán lớp 3 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000 (trang 9, 10, 11 Tập 2) | Kết nối tri thức

Hỏi:

a) Mỗi bạn ra khỏi mê cung qua cửa ghi số nào?

b) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất?

c) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất?

Lời giải:

Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

a) Bạn Mai ra khỏi mê cung qua cửa ghi số: 1420

Bạn Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số: 2401

Bạn Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số: 1240

b) So sánh: 1240 < 1420 < 2401

Bạn Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất: 2401

c) Bạn Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất: 1240

Toán lớp 3 Tập 2 trang 10 Bài 3

Rô – bốt từng đi qua bốn cây cầu có chiều dài như sau:

Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

a) Trong những cây cầu đó, cây cầu nào dài nhất, cây cầu nào ngắn nhất?

b) Nêu tên những cây cầu trên theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất.

Lời giải:

a) Cây cầu dài nhất là cầu Đình Vũ – Cát Hải. Cây cầu ngắn nhất là cầu Cần Thơ.

b) Sắp xếp tên những cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất: cầu Đình Vũ – Cát Hải, cầu Vĩnh Thịnh, cầu Nhật Tân, cầu Cần Thơ.

Toán lớp 3 trang 11

Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 1

Đ, S:

a)

10000 > 9999

b)

3080 = 3000 + 80

6120 < 61025600 < 5000 + 60
4275 > 2754900 + 80 > 9080
6742 > 67439876 = 9000 + 800 + 70 + 6

Lời giải:

a)

10000 > 9999

Đb)

3080 = 3000 + 80

Đ
6120 < 6102S5600 < 5000 + 60S
4275 > 2754Đ900 + 80 > 9080S
6742 > 6743S9876 = 9000 + 800 + 70 + 6Đ

Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 2

Hai chú sóc đi du lịch vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. Hai chú đã chuẩn bị bốn túi hạt dẻ để ăn dần theo thứ tự từ túi nặng nhất đến túi nhẹ nhất. Hỏi túi nào được ăn cuối cùng?

Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

Lời giải:

So sánh: 4352 g < 4532 g < 5342 g < 5432 g

Túi nhẹ nhất được ăn cuối cùng, đó là túi có chứa số: 4352g

Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 3

Rô-bốt đã đến bốn đỉnh núi ở Việt Nam trong hai tháng hè:

  • Tháng 6: đỉnh Pu Si Lung cao 3083 m, đỉnh Phan-xi-păng cao 3143 m.
  • Tháng 7: đỉnh Lào Thần cao 2826 m, đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2427 m.

Nêu tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất.

Lời giải:

So sánh: 2427 m < 2826 m < 3083 m < 3143 m

Sắp xếp: đỉnh Tây Côn Lĩnh; đỉnh Lào Thần; đỉnh Pu Si Lung; đỉnh Phan-xi-păng

Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 4

Số?

Toán lớp 3 tập 2 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

Lời giải:

1. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

2. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023

3. Số bé nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1111

4. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876

5. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 5

Mai có bốn tấm thẻ ghi các số: 3, 0, 2 và 7. Hỏi số có 4 chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là số nào?

Lời giải:

Số có 4 chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là: 2037

Bài học