Vở bài tập Toán 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Vở bài tập Toán 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Giải Vở bài tập Toán 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 2 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

 

Vở bài tập Toán 2 Bài 3 Tiết 1 trang 13, 14

Vở bài tập Toán 2 trang 13 Bài 1:

Số?

Số hạng32402580
Số hạng430617
Tổng36   

Hướng dẫn giải:

Thực hiện tính và được kết quả sau:

Số hạng32402580
Số hạng430617
Tổng36708687

Vở bài tập Toán 2 trang 13 Bài 2:

Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14 Bài 3 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Em thực hiện các phép tính rồi nối kết quả với phép tính tương ứng:

40 + 30 = 70;

46 + 13 = 59;

24 + 11 = 35;

50 + 37 = 87

Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14 Bài 3 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán 2 trang 13 Bài 3:

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14 Bài 3 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 = 53; ……………………………………………………………

Hướng dẫn giải:

Quan sát tranh em thấy:

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 = 53; 51 + 14 = 65; 22 + 16 = 38.

Vở bài tập Toán 2 trang 14 Bài 4:

Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14 Bài 3 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Quan sát các tấm thẻ em thấy:

14 + 24 = 38 (loại)

14 + 10 = 24 (loại)

24 + 10 = 34

Vậy tô màu hai tấm thẻ ghi hai số có tổng bằng 34 là 24 và 10

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14 Bài 3 Tiết 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Vở bài tập Toán 2 Bài 3 Tiết 2 trang 14, 15

Vở bài tập Toán 2 trang 14 Bài 1:

Số?

Phép trừ40 – 10 = 3076 – 25 = 5164 – 32 = 32
Số bị trừ40  
Số trừ10  
Hiệu30  

Hướng dẫn giải:

Em phân tích thành phần của phép trừ và được kết quả như sau:

Phép trừ40 – 10 = 3076 – 25 = 5164 – 32 = 32
Số bị trừ407664
Số trừ102532
Hiệu305132

Vở bài tập Toán 2 trang 14  Bài 2:

Số?

Số bị trừ70364977
Số trừ20113255
Hiệu50   

Hướng dẫn giải:

Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:

Số bị trừ70364977
Số trừ20113255
Hiệu50251722

Vở bài tập Toán 2 trang 14  Bài 3:

Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 14, 15 Bài 3 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Em thực hiện các phép tính rồi nối kết quả với phép tính tương ứng:

60 – 40 = 20;

73 – 21 = 52;

47 – 37 = 10;

58 – 16 = 42

Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 14, 15 Bài 3 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán 2 trang 15  Bài 4:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

…… – …… = ……

Trên cành còn lại …… con chim.

Hướng dẫn giải:

Để tìm được số chim trên cành, em thực hiện phép trừ lấy số con chim đậu trên cành (16 con) trừ đi số con chim đã bay (5 con). Em có phép tính: 16 – 5 = 9

16 – 5 = 9

Trên cành còn lại 9 con chim

Vở bài tập Toán 2 Bài 3 Tiết 3 trang 16, 17

Vở bài tập Toán 2 trang 15 Bài 1:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Mẫu:   45 = 40 + 5

76 = …… + 6

81 = …… + ………… = 50 + 3

b) Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

a) 45 = 40 + 5

76 = 70 + 6

81 = 80 + 1

53 = 50 + 3

b) Em thực hiện các phép tính trên cánh hoa.  Nối con ong với cánh hoa có kết quả giống nhau

40 + 2 = 42;

60 + 3 = 63;

50 + 1 = 51;

40 + 7 = 47;

30 + 5 = 35

Em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán 2 trang 16 Bài 2:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Quan sát ba dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số các hình có ở dây 2 vào dây 3 là:

…… + …… = …… (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

…… – …… = …… (hình)

c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Hướng dẫn giải:

a) Em tô màu như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b)  Em đếm thấy dây 2 có 9 hình, dây 3 có 10 hình

Tổng số các hình có ở dây 2 vào dây 3 là:

9 + 10 = 19 (hình)

Ở cả ba dây, hình màu đỏ có 10, hình màu xanh có 7.

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

10 – 7 = 3 (hình)

c) Ở cả ba dây, hình màu vàng có 10 hình.

Do đó trong cả ba dây, hình tròn (màu đỏ) có 10 hình, hình vuông (màu vàng) có 10 hình, hình tam giác (màu xanh) có 7 hình nên hình tam giác có ít nhất (7 < 10), em khoanh vào đáp án C.

A. Hình tròn

B. Hình vuông

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)  Hình tam giác

Vở bài tập Toán 2 trang 17 Bài 3:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).

b) Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải:

a) Đổi chỗ hai toa 67 và 30 của đoàn tàu B được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Số lớn nhất của đoàn tàu A là 90

Số bé nhất của đoàn tàu B là 30

Hiệu số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:

90 – 30 = 60

Vở bài tập Toán 2 trang 17 Bài 4:

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17 Bài 3 Tiết 3 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

55 – 2 = 53; …………………………………………………

Hướng dẫn giải:

Quan sát tranh em thấy:

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

55 – 2 = 53; 66 – 30 = 36; 54 – 34 = 20