Vở bài tập Toán 2 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 2 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.
a) Tính 8 + 5.
Tách: 5 = …… + ……
8 + …… = ……
10 + …… = ……
8 + 5 = ……
b) Tính 9 + 3.
Đếm tiếp: 9, …, …, …
9 + 3 = ……
Hướng dẫn giải:
a)
Tách: 5 = 2 + 3
8 + 2 = 10
10 + 3 = 13
8 + 5 = 13
b) Đếm tiếp: 9, 10, 11, 12
9 + 3 = 12
a) Tính 8 + 4.
Tách: 4 = …… + ……
8 + …… = ……
10 + …… = ……
8 + 4 = ……
b) Tính.
9 + 4 = ……
8 + 6 = ……
9 + 2 = ……
Hướng dẫn giải:
a) Tách: 4 = 2 + 2
8 + 2 = 10
10 + 2 = 12
8 + 4 = 12
Em thực hiện cộng tương tự và được kết quả như sau:
b) 9 + 4 = 13
8 + 6 = 14
9 + 2 = 11
a) 8 + 5 = ……
5 + 8 = ……
b) 8 + 4 = ……
4 + 8 = ……
c) 9 + 3 = ……
3 + 9 = ……
d) 9 + 4 = ……
4 + 9 = ……
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện cộng và được kết quả như sau:
a) 8 + 5 = 13
5 + 8 = 13
b) 8 + 4 = 12
4 + 8 = 12
c) 9 + 3 = 12
3 + 9 = 12
d) 9 + 4 = 13
4 + 9 = 13
Tính 6 + 9.
Cách 1:
Tách: 9 = 4 + ……
6 + …… = ……
10 + …… = ……
6 + 9 = ……
Cách 2:
Tách: 6 = …… + 1
1 + 9 = ……
10 + …… = ……
6 + 9 = ……
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Tách: 9 = 4 + 5
6 + 4 = 10
10 + 5 = 15
6 + 9 = 15
Cách 2:
Tách: 6 = 5 + 1
1 + 9 = 10
10 + 5 = 15
6 + 9 = 15
a) Số?
Số hạng | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Số hạng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng | 11 | 18 |
b) Tính.
9 + 5 – 4 = ……
10 – 3 + 6 = ……
Hướng dẫn giải:
a) Em thực hiện theo cột dọc có kết quả như sau:
Số hạng | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Số hạng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
b) Em thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải:
9 + 5 – 4 = …
9 + 5 = 14
14 – 4 = 10
Vậy 9 + 5 – 4 = 10
10 – 3 + 6 = …
10 – 3 = 7
7 + 6 = 13
10 – 3 + 6 = 13
Em được kết quả như sau:
9 + 5 – 4 = 10
10 – 3 + 6 = 13
Nối mỗi con mèo với con cá bắt được (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện các phép tính trong các con mèo. Nối con mèo vào những con cá ghi phép tính có cùng kết quả.
8 + 6 = 14
9 + 4 = 13
9 + 3 = 12
9 + 8 = 17
Em nối được như sau:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình bên có:
a) …… hình tam giác.
b) …… hình tròn.
c) Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?
…… + …… = ….
Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh em thấy:
Trong hình bên có:
a) 8 hình tam giác.
b) 9 hình tròn.
c) Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?
8 + 9 = 17
a) Tính 7 + 4.
b) Tính 7 + 7
Hướng dẫn giải:
Em lần lượt thực hiện phép tính từ trái qua phải được như sau:
a) Số?
7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
+ | 10 | 16 |
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện phép tính theo cột dọc được đáp án bảng sau:
7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
+ | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
b) Nối (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện phép tính trong các quả bóng bay
9 + 3 = 12;
7 + 4 = 11;
7 + 3 = 10;
7 + 7 = 14
7 + 6 = 13;
7 + 9 = 16;
7 + 8 = 15
Sau đó em thực hiện nối tương ứng như sau:
Số?
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện tách để tính hoặc đếm thêm để tính, em được kết quả như sau:
Số?
Số hạng | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Số hạng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng | 10 | 17 |
Hướng dẫn giải:
Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:
Số hạng | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Số hạng | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Trên sân có 8 con gà và 6 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?
Hướng dẫn giải:
Để tính số gà và vịt, em lấy số gà (8 con) cộng với số vịt (6 con). Em có phép tính: 8 + 6 = 14
Bài giải
Cả gà và vịt có số con là:
8 + 6 = 14 (con)
Đáp số: 14 con.
a) Số?
+
| 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
10 | 16 |
b)
Hướng dẫn giải:
a) Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:
+
| 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
b) Quan sát tranh em thấy:
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
3 + 3 = 6
6 + 6 = 12
Do đó, quy luật của bài này là: 2 số ở dưới cộng lại bằng số ở trên.
2 + 1 = 3 (điền 3)
3 + 3 = 6 (điền 6)
6 + 6 = 12 (điền 12)
12 + 12 = 24 (điền 24)
Em điền như sau:
Số?
a)
b)
Hướng dẫn giải:
Em cộng lần lượt từ trái sang phải:
6 + 6 = 12
12 + 6 = 18
8 + 6 = 14
14 – 4 = 10
10 + 6 = 16
Em điền như sau:
Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện các phép tính trong các con ong, thực hiện phép tính trong các bông hoa. Nối con ong vào những bông hoa ghi phép tính có cùng kết quả.
8 + 5 = 13; 7 + 6 = 13
8 + 4 = 12; 7 + 5 = 12
9 + 8 = 17; 8 + 9 = 17
8 + 3 = 11; 6 + 5 = 11
9 + 5 = 14; 6 + 8 = 14
Em nối được như sau:
Nhóm học hát có 8 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi nhóm học hát có tất cả bao nhiêu bạn?
Hướng dẫn giải:
Để biết nhóm học hát có tất cả bao nhiêu bạn, em thực hiện phép cộng lấy số bạn nữ (8 bạn) cộng với số bạn nam (7 bạn). Em có phép tính: 8 + 7 = 15
Bài giải:
Nhóm học hát có tất cả số bạn là:
7 + 8 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn.
Số?
a)
+
| 6 | 6 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 9 |
5 | 6 | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 | 9 | |
12 | 18 |
b)
Hướng dẫn giải:
a) Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:
+
| 6 | 6 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 9 |
5 | 6 | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 | 9 | |
11 | 12 | 11 | 13 | 16 | 14 | 14 | 18 |
b) Em thực hiện tính các phép tính từ trái qua phải:
9 + 6 = 15 ; 15 – 5 = 10
Em điền như sau:
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:
A. 3
B. 4
C. 5
b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: ………………
Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: ………………
Hướng dẫn giải:
Em thực hiện tính:
9 + 5 = 14 ; 7 + 7 = 14 ;
5 + 8 = 13; 10 + 4 = 14 ;
8 + 6 = 14 ; 9 + 6 = 15 ;
8 + 4 = 12 ; 9 + 7 = 16 ;
8 + 9 = 17
Có 4 phép tính bằng 14
Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:
A. 3
B. 4
C. 5
b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: 9 + 7; 8 + 9; 9 + 6
Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: 8 + 4; 5 + 8
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:
…… + …… = ……
Hướng dẫn giải:
Quan sát hình em thấy hình A có 8 khối lập phương nhỏ, hình B có 4 khối lập phương nhỏ
Tổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:
8 + 4 = 12
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong bốn con xúc xắc ở trên, hai con xúc xắc có hiệu số chấm ở mặt trên bằng 3 là:
A. Xúc xắc 2 và 4
B. Xúc xắc 1 và 3
C. Xúc xắc 1 và 4
Hướng dẫn giải:
Hiệu số chấm trên xúc xắc 2 và 4 là: 4 – 3 = 1
Hiệu số chấm trên xúc xắc 1 và 3 là: 6 – 5 = 1
Hiệu số chấm trên xúc xắc 1 và 4 là: 6 – 3 = 3
Em khoanh vào C
A. Xúc xắc 2 và 4
B. Xúc xắc 1 và 3
C.Xúc xắc 1 và 4