Đề thi giữa học kì 2 toán lớp 1 có đáp án sách Cánh diều

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU

Đề thi giữa học kì 2 toán lớp 1 sách cánh diều có đáp án sách Cánh diều là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh. Xin mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU: ĐỀ 1

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm 7 > ….là:

A. 6B. 7C. 8D. 9

Câu 2: Có mấy số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 54?

A. 7 sốB. 6 sốC. 5 sốD. 4 số

Câu 3: So sánh nào dưới đây là đúng?

A. 5 = 50B. 82 > 93C. 42 < 14D. 57 > 18

Câu 4: 50 đơn vị = ….chục?

A. 5B. 50C. 15D. 10

Câu 5: Đồ vật nào dài nhất trong các đồ vật dưới đây?

A. ThướcB. Kim khâuC. Tẩy

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

11 …. 1258 …. 4729 …. 2943 …. 50

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:

11 + 3 =15 – 4 =17 – 1 =
3 + 5 =9 – 2 =8 + 0 =

Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:

Bài 4 (1 điểm): Vẽ các đường đi cho đồ vật dưới đây:

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
ADDAA

II. Phần tự luận

Bài 1:

11 < 1258 > 4729 = 2943 < 50

Bài 2:

11 + 3 = 1415 – 4 = 1117 – 1 = 16
3 + 5 = 89 – 2 = 78 + 0 = 8

Bài 3:

Bài 4:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN SÁCH CÁNH DIỀU: ĐỀ 2

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:

A. 29B. 28C. 27D. 26

Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:

A. 20B. 25C. 50D. 52

Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 8B. 60C. 86D. 68

Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 92B. 43C. 67D. 95

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

16 + 215 – 115 + 3
18 – 411 + 619 – 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
DCBDD

II. Phần tự luận

Bài 1:

16 + 2 = 1815 – 1 = 1415 + 3 = 18
18 – 4 = 1411 + 6 = 1519 – 7 = 12

Bài 2:

a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52

b)

Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh.

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN SÁCH CÁNH DIỀU: ĐỀ 2

-Đề bài

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:

A. 9B. 10C. 11D. 12

Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:

A. 16B. 47C. 52D. 82

Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:

A. 14B. 13C. 12D. 11

Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:

A. <B. >C. =D. +

Câu 5: Có 15 quả táo.

Bớt đi 4 quả áo.

Còn lại: ….quả táo?

Phép tính đúng là:

A. 15 – 4 = 11B. 15 + 4 = 19C. 14 + 5 = 19D. 15 – 4 = 10

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

a) Điền số thích hợp vào ô trống:

b) Tính:

11 + 516 – 417 – 512 + 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:

+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

11 …. 5836 …. 2711 + 2 …. 18 – 5

Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BDAAC

II. Phần tự luận

Bài 1:

a)

b)

11 + 5 = 1616 – 4 = 1217 – 5 = 1212 + 7 = 19

Bài 2:

a) + Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.

+ Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị.

+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.

b)

11 < 5836 > 2711 + 2 = 18 – 5

Bài 3:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN SÁCH CÁNH DIỀU: ĐỀ 3

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:

A. 22B. 23C. 25D. 26

Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 60B. 40C. 20D. 10

Câu 3: Số 29 được đọc là:

A. Hai chínB. Hai mươi chínC. Hai trínD. Hai mươi trín

Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:

A. 12B. 13C. 14D. 15

Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:

A. 5 + 2B. 7 – 1C. 6 – 0D. 3 + 3

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:

Bài 2 (2 điểm):

a) Tính:

15 – 37 + 211 + 619 – 3

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
CBBAA

II. Phần tự luận

Bài 1:

Bài 2:

a)

15 – 3 = 127 + 2 = 911 + 6 = 1719 – 3 = 16

b)

Bài 3:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN SÁCH CÁNH DIỀU: Đề 4

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:

A. >B. <C. =

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:

A. 9B. 10C. 0D. 1

Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:

A. 5B. 17C. 27D. 13

Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:

A. 13B. 14C. 15D. 16

Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:

A. 62B. 42C. 35D. 1

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:

11 + 2 =15 – 4 =2 + 3 =
6 – 0 =12 + 4 =18 – 5 =
19 – 7 =0 + 11 =5 + 2 =

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0

b) Khoanh vào dấu thích hợp:

Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
ACBAD

II. Phần tự luận

Bài 1:

11 + 2 = 1315 – 4 = 112 + 3 = 5
6 – 0 = 612 + 4 = 1618 – 5 = 13
19 – 7 = 120 + 11 = 115 + 2 = 7

Bài 2:

a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0.

b) Khoanh vào dấu thích hợp:

de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-canh-dieu-nam-hoc-2020-2021-de-so-4-anh-so-2

Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.