Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài, tiền Việt Nam
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm

Bài 38: Thừa số, tích KNTT (Toán lớp 2 tập 2 trang 7,8 KNTT)

Tailieuhocthi.com xin giới thiệu tới quý bạn đọc lời giải bài 38 sgk Toán lớp 2 tập 2 KNTT. Lời giải được trình bày chi tiết, đầy đủ các bước giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải từng bài tập.

Hoạt động trang 7 SGK Toán lớp 2 tập 2 KNTT

Bài 1 Toán lớp 2 tập 2 trang 7 KNTT

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Phép nhân2 × 6 = 125 × 4 = 206 × 3 = 184 × 2 = 8
Thừa số2???
Thừa số6???
Tích12???

Lời giải:

Phép nhân2 × 6 = 125 × 4 = 206 × 3 = 184 × 2 = 8
Thừa số2564
Thừa số6432
Tích1220188

Bài 2 Toán lớp 2 tập 2 trang 7 KNTT

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

a) Trong mỗi nhóm hình có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

Bài 2 Toán lớp 2 trang 7 tập 2 KNTT

b)

Bài 2 Toán lớp 2 trang 7 tập 2 KNTT

Lời giải:

a)

Bài 2 Toán lớp 2 trang 7 tập 2 KNTT

b)

Phép nhân(A)(B)(C)
Thừa số2??
Thừa số5??
Tích10??

Luyện tập trang 8 SGK Toán lớp 2 tập 2 KNTT

Bài 1 trang 8

Tìm tích, biết:

a) Hai thừa số là 2 và 4.

b) Hai thừa số là 8 và 2.

c) Hai thừa số là 4 và 5.

Bài 1

Lời giải:

b) 8 × 2 = 8 + 8 = 16

8 × 2 = 16

c) 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 = 20

4 × 5 = 20

Bài 2 trang 8

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Thừa số5223
Thừa số4355
Tích20???

Lời giải:

Thừa số5223
Thừa số4355
Tích2061015

Bài 3 trang 8

Bài 3

a) Mỗi hàng có 5 quả bóng.

Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài giải

Số quả bóng ở cả 3 hàng là:

⍰ x 3 = ⍰ (quả)

Đáp số: ⍰ quả bóng

b) Mỗi cột có 3 quả bóng.

Hỏi 5 cột có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài giải

Số quả bóng ở cả 5 cột là:

⍰ x 5 = ⍰ (quả)

Đáp số: ⍰ quả bóng

Lời giải:

Có 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 và 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15

Vậy

a)

Bài giải

Số quả bóng ở cả 3 hàng là:

5 x 3 = 15 (quả)

Đáp số: 15 quả bóng

b)

Bài giải

Số quả bóng ở cả 5 cột là:

3 x 5 = 15 (quả)

Đáp số: 15 quả bóng.

Bài 4 trang 8

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Bài 4

Lời giải:

a) 2 x 4 ⍰ 4 x 2

Có 2 x 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8

4 x 2 = 4 + 4 = 8

Vậy 2 x 4 = 4 x 2

b) 2 x 4 ⍰ 7

Có 2 x 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8

Vì 8 > 7 nên 2 x 4 > 7

c) 4 x 2 ⍰ 9

Có 4 x 2 = 4 + 4 = 8

Vì 8 < 9 nên 4 x 2 < 9