Tailieuhocthi.com xin giới thiệu tới quý bạn đọc lời giải bài 42 sgk Toán lớp 2 tập 2 KNTT. Lời giải được trình bày chi tiết, đầy đủ các bước giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải từng bài tập.
Nội dung
ToggleTìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia | 12 : 2 = 6 | 20 : 5 = 4 | 16 : 2 = 8 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 12 | ? | ? | ? |
Số chia | 2 | ? | ? | ? |
Thương | 6 | ? | ? | ? |
Đáp án:
Phép chia | 12 : 2 = 6 | 20 : 5 = 4 | 16 : 2 = 8 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 12 | 20 | 16 | 15 |
Số chia | 2 | 5 | 2 | 5 |
Thương | 6 | 4 | 8 | 3 |
a) Chọn phép tính thích hợp.
b) Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia | (A) | (B) | (C) |
Số bị chia | 10 | ? | ? |
Số chia | 2 | ? | ? |
Thương | 5 | ? | ? |
Đáp án:
a)
b)
Phép chia | (A) | (B) | (C) |
Số bị chia | 10 | 8 | 6 |
Số chia | 2 | 2 | 2 |
Thương | 5 | 4 | 3 |
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
2 x 8 = 16 | 16 : 2 = 8 | 16 | 2 | 8 |
16 : 8 = 2 | 16 | 8 | 2 | |
2 x 9 = ⍰ | 18 : 2 = ? | ? | ? | ? |
18 : 9 = ? | ? | ? | ? | |
5 x 7 = ⍰ | 35 : 5 = ? | ? | ? | ? |
35 : 7 = ? | ? | ? | ? |
Đáp án:
Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
2 x 8 = 16 | 16 : 2 = 8 | 16 | 2 | 8 |
16 : 8 = 2 | 16 | 8 | 2 | |
2 x 9 = 18 | 18 : 2 = 9 | 18 | 2 | 9 |
18 : 9 = 2 | 18 | 9 | 2 | |
5 x 7 = 35 | 35 : 5 = 7 | 35 | 5 | 7 |
35 : 7 = 5 | 35 | 7 | 5 |
Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Đáp án:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
Ta có 10 : 2 = 5. Vậy thương là 5.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
Ta có 8 : 2 = 4. Vậy thương là 4.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Ta có 10 : 5 = 2. Vậy thương là 2.
Đáp án:
Đáp án:
Từ các số bị chia, số chia và thương đã cho, ta lập được các phép chia như sau:
10 : 2 = 5 15 : 5 = 3
Tailieuhocthi.com xin giới thiệu tới quý bạn đọc lời giải bài 42 sgk Toán lớp 2 tập 2 KNTT. Lời giải được trình bày chi tiết, đầy đủ các bước giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải từng bài tập.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia | 12 : 2 = 6 | 20 : 5 = 4 | 16 : 2 = 8 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 12 | ? | ? | ? |
Số chia | 2 | ? | ? | ? |
Thương | 6 | ? | ? | ? |
Đáp án:
Phép chia | 12 : 2 = 6 | 20 : 5 = 4 | 16 : 2 = 8 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 12 | 20 | 16 | 15 |
Số chia | 2 | 5 | 2 | 5 |
Thương | 6 | 4 | 8 | 3 |
a) Chọn phép tính thích hợp.
b) Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia | (A) | (B) | (C) |
Số bị chia | 10 | ? | ? |
Số chia | 2 | ? | ? |
Thương | 5 | ? | ? |
Đáp án:
a)
b)
Phép chia | (A) | (B) | (C) |
Số bị chia | 10 | 8 | 6 |
Số chia | 2 | 2 | 2 |
Thương | 5 | 4 | 3 |
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
2 x 8 = 16 | 16 : 2 = 8 | 16 | 2 | 8 |
16 : 8 = 2 | 16 | 8 | 2 | |
2 x 9 = ⍰ | 18 : 2 = ? | ? | ? | ? |
18 : 9 = ? | ? | ? | ? | |
5 x 7 = ⍰ | 35 : 5 = ? | ? | ? | ? |
35 : 7 = ? | ? | ? | ? |
Đáp án:
Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
2 x 8 = 16 | 16 : 2 = 8 | 16 | 2 | 8 |
16 : 8 = 2 | 16 | 8 | 2 | |
2 x 9 = 18 | 18 : 2 = 9 | 18 | 2 | 9 |
18 : 9 = 2 | 18 | 9 | 2 | |
5 x 7 = 35 | 35 : 5 = 7 | 35 | 5 | 7 |
35 : 7 = 5 | 35 | 7 | 5 |
Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Đáp án:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
Ta có 10 : 2 = 5. Vậy thương là 5.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
Ta có 8 : 2 = 4. Vậy thương là 4.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Ta có 10 : 5 = 2. Vậy thương là 2.
Đáp án:
Đáp án:
Từ các số bị chia, số chia và thương đã cho, ta lập được các phép chia như sau:
10 : 2 = 5 15 : 5 = 3