Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài, tiền Việt Nam
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm

Bài 51: Số có ba chữ số (SGK Toán lớp 2 trang 50)

Tailieuhocthi.com xin giới thiệu tới quý bạn đọc lời giải bài 51 sgk Toán lớp 2 Kết nối tri thức tập 2. Lời giải được trình bày chi tiết, đầy đủ các bước giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải từng bài tập.

Hoạt động trang 50, 51 SGK Toán lớp 2

Bài 1 trang 50 Toán 2 tập 2

Tìm cá cho mèo.

Bài 1 trang 50 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải:

Số “bảy trăm hai mươi tư” viết là 724.

Số “hai trăm bốn mươi bảy” viết là 247.

Số “bốn trăm bảy mươi hai” viết là 472.

Vậy mỗi chú mèo được nối với cá tương ứng như sau:

Bài 1 trang 50 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Bài 2 trang 50 Toán 2 tập 2

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Bài 2 trang 50 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải:

Bài 2 trang 50 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Bài 3 trang 51 Toán 2 tập 2

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Bài 3 trang 51 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải:

Số “một trăm bảy mươi” viết là 170.

Số “bảy trăm mười” viết là 710.

Số “một trăm linh bảy” viết là 107.

Vậy ta có kết quả như sau:

Toán lớp 2 KNTT bài 51

Bài 4 trang 51 Toán 2 tập 2

Viết, đọc số, biết số đó gồm:

a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.

b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.

c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.

Bài 4 trang 51 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải:

b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.

c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.

d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.

Luyện tập trang 51, 52, 53 SGK Toán lớp 2

Bài 1 trang 51 Toán 2 tập 2

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Luyện tập trang 51, 52, 53 SGK Toán lớp 2

Lời giải:

Luyện tập trang 51, 52, 53

Bài 2 trang 52 Toán 2 tập 2

Mỗi chú ong đến từ tổ nào?

Bài 2 trang 52 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải:

Số 239 đọc là hai trăm ba mươi chín.

Số 329 đọc là ba trăm hai mươi chín.

Số 293 đọc là hai trăm chín mươi ba.

Vậy mỗi chú ong được nối với tổ ong tương ứng như sau:

Bài 2 trang 52

Bài 3 trang 52

Mỗi thanh gỗ được sơn bởi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh gỗ. Hỏi mỗi thanh gỗ được sơn màu nào?

Toán lớp 2

Lời giải:

Ta có các số trên mỗi thanh gỗ được nối với cách đọc ghi ở thùng sơn tương ứng như sau:

Bài 3 trang 52 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Vậy mỗi thanh số được sơn màu như sau:

Bài 3 trang 52

Bài 4 trang 53 Toán 2 tập 2

a) Số liền trước của 300 là số nào?

b) Số liền trước của 999 là số nào?

c) Số liền sau của 999 là số nào?

Bài 4 trang 53

Lời giải:

a) Số liền trước của 300 là số 299.

b) Số liền trước của 999 là số 998.

c) Số liền sau của 999 là số 1000.

Luyện tập trang 53 SGK Toán lớp 2

Bài 1 trang 53 Toán 2 tập 2

Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho mát, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được cho trong mỗi ô mà chuột đi qua.

Bài 1 trang 53

Lời giải:

Số gồm 5 trăm, 4 chục, 0 đơn vị được viết là 540.

Số tròn trăm là 700.

Số liền trước của 700 là 699.

Số liền sau của 999 là 1000.

Vậy chú chuột đi theo đường mũi tên màu hồng như sau:

Bài 1

Bài 2 trang 53 Toán 2 tập 2

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

SốSố trămSố chụcSố đơn vị
630630
408???
514???
970???

Lời giải:

SốSố trămSố chụcSố đơn vị
630630
408408
514514
970970