Tailieuhocthi.com xin giới thiệu tới quý bạn đọc lời giải bài 51 sgk Toán lớp 2 Kết nối tri thức tập 2. Lời giải được trình bày chi tiết, đầy đủ các bước giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải từng bài tập.
Tìm cá cho mèo.
Lời giải:
Số “bảy trăm hai mươi tư” viết là 724.
Số “hai trăm bốn mươi bảy” viết là 247.
Số “bốn trăm bảy mươi hai” viết là 472.
Vậy mỗi chú mèo được nối với cá tương ứng như sau:
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Lời giải:
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Lời giải:
Số “một trăm bảy mươi” viết là 170.
Số “bảy trăm mười” viết là 710.
Số “một trăm linh bảy” viết là 107.
Vậy ta có kết quả như sau:
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
Lời giải:
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Lời giải:
Mỗi chú ong đến từ tổ nào?
Lời giải:
Số 239 đọc là hai trăm ba mươi chín.
Số 329 đọc là ba trăm hai mươi chín.
Số 293 đọc là hai trăm chín mươi ba.
Vậy mỗi chú ong được nối với tổ ong tương ứng như sau:
Mỗi thanh gỗ được sơn bởi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh gỗ. Hỏi mỗi thanh gỗ được sơn màu nào?
Lời giải:
Ta có các số trên mỗi thanh gỗ được nối với cách đọc ghi ở thùng sơn tương ứng như sau:
Vậy mỗi thanh số được sơn màu như sau:
a) Số liền trước của 300 là số nào?
b) Số liền trước của 999 là số nào?
c) Số liền sau của 999 là số nào?
Lời giải:
a) Số liền trước của 300 là số 299.
b) Số liền trước của 999 là số 998.
c) Số liền sau của 999 là số 1000.
Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho mát, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được cho trong mỗi ô mà chuột đi qua.
Lời giải:
Số gồm 5 trăm, 4 chục, 0 đơn vị được viết là 540.
Số tròn trăm là 700.
Số liền trước của 700 là 699.
Số liền sau của 999 là 1000.
Vậy chú chuột đi theo đường mũi tên màu hồng như sau:
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
630 | 6 | 3 | 0 |
408 | ? | ? | ? |
514 | ? | ? | ? |
970 | ? | ? | ? |
Lời giải:
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
630 | 6 | 3 | 0 |
408 | 4 | 0 | 8 |
514 | 5 | 1 | 4 |
970 | 9 | 7 | 0 |