Chương 3: Các số đến 10000
Chương 4: Các số đến 100000
Ôn tập cuối năm

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Các số có năm chữ số

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Các số có năm chữ số

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Các số có năm chữ số sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán 3 Tập 2 trang 53

Giải Toán 3 Tập 2 trang 53 Bài 1

Dùng  Toán lớp 3 trang 53 Thực hành | Chân trời sáng tạo  thể hiện số.

Toán lớp 3 trang 53 Thực hành | Chân trời sáng tạo

a) 48 131

b) 97 254

c) 18 546

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 53 Thực hành | Chân trời sáng tạo

Toán 3 Tập 2 trang 54

Giải Toán 3 Tập 2 trang 54 Bài 1

Làm theo mẫu.

Toán lớp 3 trang 54, 55 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 54, 55 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Giải Toán 3 Tập 2 trang 54 Bài 2

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

Toán lớp 3 trang 54, 55 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Em hoàn thiện bảng:

Toán lớp 3 trang 54, 55 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 8

9 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh bốn;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

Giải Toán 3 Tập 2 trang 54 Bài 3

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24042 = 20000 + 4000 + 40 + 2

a) 31 820

b) 10405

c) 9009

Lời giải:

a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20

b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5

c) 9 009 = 9 000 + 9

Giải Toán 3 Tập 2 trang 54 Bài 4

Viết tổng thành số (theo mẫu)

a) 80000 + 9000 + 1

b) 60000 + 5000 + 50

c) 90000 + 1000 + 200

d) 40000 + 4

Lời giải:

a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001

b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050

c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200

d) 40 000 + 4 = 40 004

Toán 3 Tập 2 trang 55

Giải Toán 3 Tập 2 trang 55 Bài 5

Số?

Toán lớp 3 trang 54, 55 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 54, 55 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Giải Toán 3 Tập 2 trang 55 Bài Vui học

Các bạn đi đến đâu?

Toán lớp 3 trang 55 Vui học | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Bạn Mai đi theo đường màu xanh.

Bạn Bình đi theo đường màu đỏ.

Toán lớp 3 trang 55 Vui học | Chân trời sáng tạo