Chương 3: Các số đến 10000
Chương 4: Các số đến 100000
Ôn tập cuối năm

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Gam

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Gam

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Gam sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán 3 Tập 2 trang 22

Toán 3 Tập 2 trang 22 Bài 1

Viết số đo khối lượng (xem mẫu).

Toán lớp 3 trang 22 Thực hành | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

a) 1 kg 500 g.

b) 800 g.

Toán 3 Tập 2 trang 22 Bài 2

Nhận biết các quả cân 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg.

Nâng lần lượt các quả cân và đọc số đo trên quả cân.

Lời giải:

Học sinh tự thực hành.

Toán 3 Tập 2 trang 22 Bài 3

Ước lượng và thực hành cân.

a) Chọn bốn vật, ví dụ: chai nước 1 l, hộp bút, sách Toán 3, cặp sách. Ước lượng từng vật (nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng 1 kg).

b) Cân rồi ghi chép khối lượng từng vật.

Sắp xếp các vật từ nhẹ đến nặng.

Lời giải:

Học sinh tự thực hành.

Toán 3 Tập 2 trang 23

Toán 3 Tập 2 trang 23 Bài 1

Số?

a) 2 kg = .?. g b) 3000 g = .?. kg c) 1 kg 400 g = .?. g

5 kg = .?. g 7000 g = .?. kg 2500 g = .?. kg .?. g

Lời giải:

a) 2 kg = 2 000 g

5 kg = 5 000 g

b) 3 000 g = 3 kg

7 000 g = 7 kg

c) 1 kg 400 g = 1 400 g

2 500 g = 2 kg 500 g

Toán 3 Tập 2 trang 23 Bài 2

Thay .?. bằng kg hay g?

Toán lớp 3 trang 23 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 23 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

Toán lớp 3 trang 23 Luyện tập | Chân trời sáng tạo

a) 5 hộp sữa cân nặng .?. g.

b) 1 hộp sữa cân nặng .?. g.

Bài 3 trang 23 Toán lớp 3 Tập 2

Số?

Lời giải:

Đổi: 1 kg = 1000 g

a) Cân nặng của 5 hộp sữa là:

1000 – 100 = 900 (g)

Số điền vào dấu ? là 900.

b) 1 hộp sữa cân nặng:

900 : 5 = 180 (g)

Số điền vào dấu ? là 180.

Toán 3 Tập 2 trang 23 Bài 4

Lượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?

Lời giải:

Cân nặng của cả hộp sữa là:

380 + 52 = 432 (g)

Đáp số: 432 g

 

Bài học