Chương 3: Các số đến 10000
Chương 4: Các số đến 100000
Ôn tập cuối năm

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000 sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán 3 Tập 2 trang 78

Giải Toán 3 Tập 2 trang 78 Bài 1

Thực hiện các yêu cầu sau:

a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495

b) Viết số:

  • Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.
  • Chín trăm linh năm.
  • Sáu nghìn hai trăm bảy mươi.
  • Một trăm nghìn.

c) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 36 907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.

Phương pháp giải:

– Đọc số hoặc viết số theo thứ tự từ trái sang phải.

– Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng theo mẫu.

Lời giải:

a)

68 754: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư.

90 157: Chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy.

16 081: Mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt.

2 023: Hai nghìn không trăm hai mươi ba.

495: Bốn trăm chín mươi lăm.

b) Viết số.

Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638.

Chín trăm linh năm: 905.

Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270.

Một trăm nghìn: 100 000.

c) 741 = 700 + 40 + 1.

2 084 = 2 000 + 80 + 4.

54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2.

Giải Toán 3 Tập 2 trang 78 Bài 2

Số?

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Phương pháp giải:

a) Đếm thêm 10 000 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

b) Đếm thêm 5 000 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải:

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Giải Toán 3 Tập 2 trang 78 Bài 3

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số 91171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.

b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80504.

c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3030.

d) 2050 = 2000 + 50.

Phương pháp giải:

– Đọc hoặc viết số theo thứ tự từ trái sang phải.

– Xác định giá trị của mỗi chữ số rồi viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

Lời giải:

a) Đúng

b) Sai (Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 8054)

c) Sai (Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 30 030)

d) Đúng

Giải Toán 3 Tập 2 trang 78 Bài 4

Tìm số phù hợp với mỗi tổng.

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Lời giải:

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Toán 3 Tập 2 trang 79

Giải Toán 3 Tập 2 trang 79 Bài 5

Chọn ý trả lời đúng.

a) Số liền trước của số 10 000 là:

A. 99 999

B. 9 999

C. 10 001

b) Số 20 760 là:

A. số tròn chục nghìn

B. số tròn nghìn

C. số tròn chục

c) Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số:

A . 40 000

B. 45 000

C. 50 000

d) Số lớn nhất có năm chữ số là:

A . 10 000

B . 99 999

C . 100 000

Lời giải:

a) B

b) A

c) C

d) B

Giải Toán 3 Tập 2 trang 79 Bài 6

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

54726; 9895; 56034; 54717.

Lời giải:

Sắp xếp: 9 895; 54 717; 54 726; 56 034

Giải Toán 3 Tập 2 trang 79 Bài Thử thách

Thay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Lời giải:

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100000

Bài học