Chương 3: Các số đến 10000
Chương 4: Các số đến 100000
Ôn tập cuối năm

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Xăng-ti-mét vuông

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Xăng-ti-mét vuông

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Xăng-ti-mét vuông sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán 3 Tập 2 trang 70

Giải Toán 3 Tập 2 trang 70 Bài 1

Viết các số đo diện tích.

Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5cm.

a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: .?.

b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: .?.

c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông :.?.

Lời giải:

a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2

b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2

c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông : 695 cm2

Giải Toán 3 Tập 2 trang 70 Bài 2

Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu):

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Xăng-ti-mét vuông

Lời giải:

– Hình A: Có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2

Viết: 6 cm2

Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.

– Hình B: Có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2

Viết: 8 cm2

Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.

– Hình C: Có 12 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2

Viết: 12 cm2

Đọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.

Toán 3 Tập 2 trang 71

Giải Toán 3 Tập 2 trang 71 Bài 1

Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L , M , N .

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Xăng-ti-mét vuông

Lời giải:

– Hình L có 6 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 6 cm2

Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.

– Hình M: có 9 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 9 cm2.

Đọc: Chín xăng-ti-mét vuông.

– Hình N có 8 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2

Viết: 8 cm2.

Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.

Giải Toán 3 Tập 2 trang 71 Bài 2

Quan sát các hình sau.

Giải Toán 3 tập 2 Bài: Xăng-ti-mét vuông

a) Số?

HìnhDiện tíchChu vi
D.?. cm2.?. cm
Q.? . cm2.?. cm
T.?. cm2.?. cm

b) Hình nào?

· Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.

· Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.

Lời giải:

a)

HìnhDiện tíchChu vi
D6 cm211 cm
Q6 cm210 cm
T4 cm210 cm

b)

Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.

Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.

Giải Toán 3 Tập 2 trang 71 Bài 3

Số?

Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.

Lời giải:

Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là 10 cm2.

 

Bài học