Chủ đề 8: Các số đến 10000
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
Chủ đề 11: Các số đến 100000
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000
Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000
Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm

Toán 3 tập 2 Bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000

Toán 3 tập 2 Bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000

Giải Toán 3 tập 2 Bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 trang 112

Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Bài 1

Đọc các số sau:

Toán lớp 3 Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 (trang 112, 113, 114 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

SốĐọc số
9 084Chín nghìn không trăm tám mươi tư
12 765Mười hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
30 258Ba mươi nghìn hai trăm năm mươi tám
61 409Sáu mươi mốt nghìn bốn trăm linh chín
95 027Chín mươi lăm nghìn không trăm hai mươi bảy

Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Bài 2

Số?

a) 9 995; 9 996; 9 997; ? ; 9 999; ? ; ? ; 10 002; ?

b) 35 760; 35 770; ? ; 35 790; ? ; 35 810; ? ; ?

c) 68 400; ? ; 68 600; 68 700; ? ; ? ; 69 000; ?

Lời giải:

a) 9 995; 9 996; 9 997; 9 998 ; 9 999 ; 10 000; 10 001; 10 002; 10 003

b) 35 760; 35 770; 35 780; 35 790; 35 800; 35 810; 35 820; 35 830

c) 68 400; 68 500; 68 600; 68 700; 68 800; 68 900; 69 000; 69 100

Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Bài 3

Điền dấu >, <, ? vào chỗ chấm:

a) 5760 … 5699

7849 … 8700

b) 9999 … 10001

10100 … 10080

c) 74685 … 74685

90537 … 90357

Lời giải:

a) 5760 > 5699

7849 < 8700

b) 9999 < 10001

10100 > 10080

c) 74685 = 74685

90537 > 90357

Toán lớp 3 trang 113

Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 4

Trong các con cá dưới đây, con cá nào nặng nhất, con cá nào nhẹ nhất?

Toán lớp 3 Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000

Lời giải:

Cá voi xanh nặng nhất (90 000 kg); cá mái chèo nhẹ nhất (250 kg).

Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 5

Bác An hỏi bác Ba Phi: “Năm nay, trang trại nhà bác có bao nhiêu con vịt?”.

Bác Ba Phi hóm hỉnh trả lời: “Bác tính nhé! Năm nay, số con vịt ở trang trại nhà tôi là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau”.

Em hãy giúp bác An tìm số con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay.

Lời giải:

Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9870.

Vậy năm nay nhà bác Ba Phi có tất cả 9870 con vịt.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 1

Dưới đây là số khẩu trang của bốn công ty may được trong một ngày

  • Công ty Hồng Hà: 42 000
  • Công ty Hòa Bình: 37 000
  • Công ty Cửu Long: 28 000
  • Công ty Thăng Long: 50 000

a) Trong một ngày, công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất, công ty nào may được ít khẩu trang nhất?

b) Sắp xếp các công ty trên theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất.

Lời giải:

a) Trong một ngày, công ty Thăng Long may được nhiều khẩu trang nhất với 50 000 cái; công ty Cửu Long may được ít khẩu trang nhất với 28 000 cái.

b) Công ty Thăng Long > Công ty Hồng Hà > Công ty Hòa Bình > Công ty Cửu Long.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 2

Viết mỗi số 8 327; 9 015; 25 468; 46 109; 62 340 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 7 546 = 7 000 + 500 + 40 + 6

Lời giải:

8 327 = 8 000 + 300 + 20 + 7

9 015 = 9 000 + 10 + 5

25 468 = 20 000 + 5 000 + 400 + 60 + 8

62 340 = 60 000 + 2 000 + 300 + 40

Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 3

Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức:

Toán 3 tập 2 Bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000

Lời giải:

30 000 + 4 000 + 500 = 34 500

80 000 + 800 + 10 + 9 = 80 819

7000 + 600 + 20 + 3 = 7623

90 000 + 500 + 2 = 90 502

Toán 3 tập 2 Bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000

Toán lớp 3 trang 114

Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 4

Số ?

a) 5000 + 300 + ? = 5306

2000 + 700 + ? = 2780

b) 40 000 + 8000 + 600 + ? = 48 620

90 000 + 2000 + ? = 92 007

Lời giải:

a) 5 000 + 300 + 6 = 5 306

2 000 + 700 + 80 = 2 780

b) 40 000 + 8 000 + 600 + 20 = 48 620

90 000 + 2 000 + 7 = 92 007

Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 5

Em hãy cùng Nam tìm xem trường của Nam có bao nhiêu học sinh.

Giải bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000

Lời giải:

Số tròn chục bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 1230.

Vậy trường của Nam có tất cả 1230 học sinh.