Chủ đề 8: Các số đến 10000
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
Chủ đề 11: Các số đến 100000
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000
Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000
Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm

Toán 3 tập 2 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000

Toán 3 tập 2 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000

Giải Toán 3 tập 2 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000 sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 trang 118

Toán lớp 3 Tập 2 trang 118 Bài 1

Đặt tính rồi tính:

207 × 8

9 160 × 5

5 481 : 7

57 436 : 6

Lời giải:

Toán lớp 3 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000 (trang 118, 119, 120 Tập 2) | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 Tập 2 trang 118 Bài 2

Những phép tính nào dưới đây có kết quả bằng nhau?

Toán lớp 3 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000 (trang 118, 119, 120 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

Thực hiện phép tính:

6000 × 4 = 24 000

96 000 : 4 = 24 000

80 000 : 2 = 40 000

13 000 × 2 = 26 000

8000 × 3 = 24 000

Có 3 phép tính có kết quả bằng nhau:

6000 x 4 = 8000 x 3 = 96 000 : 4 = 24 000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 118 Bài 3

Tính giá trị của biểu thức:

a) 3 054 : 6 × 7

4 105 × 9 : 5

b) 5 106 × (27 : 3)

24 048 : (4 × 2)

Lời giải:

a)

3 054 : 6 × 7

= 509 × 7

= 3563

4105 × 9 : 5

= 36945 : 5

= 7389

b)

5106 × (27 : 3)

= 5106 × 9

= 45954

24 048 : (4 × 2)

= 24 048 : 8

= 3006

Toán lớp 3 Tập 2 trang 118 Bài 4

Việt mua 1 quyển truyện thiếu nhi và 2 cái bút. Giá 1 quyển truyện thiếu nhi là 18000 đồng, giá 1 cái bút là 8 500 đồng. Hỏi Việt phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Việt mua 2 cái bút hết số tiền là:

8 500 × 2 = 17 000 (đồng)

Việt phải trả người bán hàng số tiền là:

18 000 + 17 000 = 35 000 (đồng)

Đáp số: 35 000 đồng

Toán lớp 3 trang 119

Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 5

Tìm chữ số thích hợp:

Toán lớp 3 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000

Lời giải:

Toán lớp 3 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000 (trang 118, 119, 120 Tập 2) | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 1

Chọn câu trả lời đúng?

a) Tích của 1 508 và 6 là:

A. 9 048B. 6 048C. 9 008D. 9 042

b) Thương của 35 145 và 5 là:

A. 729B. 7 029C. 7 092D. 7 028

c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là:

A. 9 060B. 18 120C. 960D. 4 530

Lời giải:

a) Tích của 1508 và 6 là:

1508 × 6 = 9048

Chọn A.

b) Thương của 35145 và 5 là:

35 145 : 5 = 7029

Chọn B.

c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 × 2) là:

27 180 : (3 × 2) = 27 180 : 6 = 4530

Chọn D.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 2

Tính giá trị của biểu thức:

a) (6 000 + 3 000) x 5b) 18 000 : 6 x 3
c) (40 000 – 5 000) : 7d) 7 000 x (2 x 3)

Lời giải:

a)

(6 000 + 3 000) × 5

= 9 000 × 5

= 45 000

b)

18 000 : 6 × 3

= 3 000 × 3

= 9 000

c)

(40 000 – 5 000) : 7

= 35 000 : 7

= 5 000

d)

7 000 × (2 × 3)

= 7 000 × 6

= 42 000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 3

Tính giá trị của biểu thức:

a) 5 406 x 2 x 4

b) 370 + 9 826 + 6 530

Lời giải:

a)

5 406 x 2 x 4

= 10 812 x 4

= 43 248

b)

370 + 9 826 + 6 530

= 10 196 + 6 530

= 16 726

Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 4

Cô Hoa mua 5 kg gạo hết 85 000 đồng. Hỏi:

a) Mỗi ki-lô-gam gạo như vậy bao nhiêu tiền?

b) Bác Hiền mua 4 kg gạo như thế thì bác Hiền phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

Lời giải:

a) Mỗi ki-lô-gram gạo hết số tiền là:

85 000 : 5 = 17 000 (đồng)

b) Bác Hiền mua 4 kg gạo cần trả số tiền là:

17 000 x 4 = 68 000 (đồng)

Đáp số: a) 17 000 đồng; b) 68 000 đồng

Toán lớp 3 Tập 2 trang 119 Bài 5

Năm nay Nam 9 tuổi, bố hơn Nam 27 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi bố gấp mấy lần tuổi Nam?

Lời giải:

Năm nay, tuổi của bố là:

9 + 27 = 36 (tuổi)

Tuổi bố gấp tuổi Nam là:

36 : 9 = 4 (lần)

Đáp số: 4 lần

Toán lớp 3 trang 120

Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 1

Chọn câu trả lời đúng

a) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 1500 × 7

B. 2109 × 5

C. 1807 × 6

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

A. 18 126 : 3

B. 43 120 : 8

C. 52 200 : 9

Lời giải:

a) Thực hiện các phép tính:

1500 × 7 = 10 500

2109 × 5 = 10 545

1807 × 6 = 10 842

Phép tính có kết quả lớn nhất là 1807 × 6.

Chọn C.

b) Thực hiện phép tính:

18 126 : 3 = 6042

43 120 : 8 = 5390

52 200 : 9 = 5800

Phép tính có kết quả bé nhất là 43 120 : 8.

Chọn C.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 2

Tính giá trị của biểu thức:

a) 8 103 × 5 – 4 135

b) 24 360 : 8+ 9 600

c) 839 + 6 215 x 4

d) 17 286 – 45 234 : 9

Lời giải:

a)

8 103 × 5 – 4 135

= 40 515 – 4 135

= 36 380

b)

24 360 : 8+ 9 600

= 3045 + 9 600

= 12 645

c)

839 + 6 215 × 4

= 839 + 24 860

= 25 699

d)

17 286 – 45 234 : 9

= 17 286 – 5 026

= 12 260

Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 3

Một cửa hàng có 1 350 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Lời giải:

Cửa còn lại số ki-lô-gam gạo là:

1350 : 3 = 450 (kg)

Đáp số: 450 kg gạo

Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 4

Bác Hải dự tính xây một ngôi nhà hết 87 000 viên gạch. Bác Hải đã mua 4 lần, mỗi lần 18 200 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hải còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?

Lời giải:

Bác Hải đã mua số viên gạch là:

18 200 × 4 = 72 800 (viên gạch)

Bác Hải cần mua thêm số viên gạch là:

87 000 – 72 800 = 14 200 (viên gạch)

Đáp số: 14 200 viên gạch

Toán lớp 3 Tập 2 trang 120 Bài 5

Đố bạn.

Chọn dấu phép tính “x; :” thích hợp thay cho dấu “?”

Toán lớp 3 Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000 (trang 118, 119, 120 Tập 2) | Kết nối tri thức

Lời giải:

a) 8 x 4 : 2 = 16

b) 64 : (4 x 2) = 8