Chủ đề 8: Các số đến 10000
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
Chủ đề 11: Các số đến 100000
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000
Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000
Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 1000

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000

Giải Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 trang 5

Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 1

Chọn số thích hợp với cách đọc.

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 1000

Lời giải:

Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674

Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067

Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007

Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 1000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 2

Số:

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 1000

Lời giải:

a) 2967; 2968; 2969; 297029712972; 2973; 29742975.

b) 4998; 4999; 5000; 5001; 50025003; 5004; 5005; 5006.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 3

Số?

Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số
6742?Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai
5??0?Năm nghìn sáu trăm

ba mươi

Lời giải:

Hàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số
67426742Sáu nghìn bảy trăm

bốn mươi hai

56305630Năm nghìn sáu trăm

ba mươi

Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 4

Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?

Lời giải:

Em có dãy số: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000

Các số điền vào dấu “?” theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:

4000; 5000; 7000; 8000; 9000

Toán lớp 3 trang 6

Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 1

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.

c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.

d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

Lời giải:

Số gồmViết sốĐọc số
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.2945Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.5072Năm nghìn không trăm bảy mươi hai
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.6302Sáu nghìn ba trăm linh hai
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.8060Tám nghìn không trăm sau mươi

Toán lớp 3 trang 7

Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 2

a) Số liền trước của số 10000 là số nào?

b) Số liền sau của số 8999 là số nào?

c) Số 9000 là số liền sau của số nào?

d) Số 4078 là số liền trước của số nào?

Lời giải:

a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999

b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000

c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999

d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079

Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 3

Chọn câu trả lời đúng:

a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?

A. 8275B. 7285C. 5782D. 2587

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?

A. 8275B. 7285C. 5782D. 2587

c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?

A. 8275B. 7285C. 5782D. 2587

Lời giải:

a)

Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.

Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.

Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.

Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.

Chọn C.

b)

Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.

Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.

Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.

Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.

Chọn A.

c)

Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.

Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.

Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.

Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.

Chọn B.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 4

Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 1000

Biết: – Nhà của Việt có trồng cây trước nhà

– Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn

Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.

Lời giải:

+) Số được ghi trên nhà của Việt là: 3405

Đọc số: Ba nghìn bốn trăm linh lăm

+) Số được ghi trên nhà của Mai là: 6450

Đọc số: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi

+) Số được ghi trên nhà của Nam là: 10000

Đọc số: Mười nghìn

Toán lớp 3 trang 8

Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 1

Viết số rồi đọc số, biết số gồm:

a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.

b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.

c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.

Lời giải:

Số gồmViết sốĐọc số
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.8472Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.6509Sáu nghìn năm trăm linh chín
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.3760Ba nghìn bảy trăm sáu mươi

Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 2

Số?

Toán lớp 3 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (trang 4, 5, 6, 7, 8 Tập 2) - Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 3 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (trang 4, 5, 6, 7, 8 Tập 2) - Kết nối tri thức

Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 3

Số?

a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ?b) 5701 = 5000 + ? + 1
c) 6008 = 6000 + ?d) 2046 = 2000 + ? + ?

Lời giải:

a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + 2b) 5701 = 5000 + 700 + 1
c) 6008 = 6000 + 8d) 2046 = 2000 + 40 + 6

Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4

Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?

Toán lớp 3 tập 2 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 1000

Lời giải:

Cuốn sách đầu tiên bị mất các trang: 1505; 1506

Cuốn sách thứ hai bị mất các trang: 1999; 2000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 5

Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?

Toán lớp 3 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (trang 4, 5, 6, 7, 8 Tập 2) - Kết nối tri thức

Lời giải:

Có thể lập được 6 số có 4 chữ số là: 2004; 2040; 2400; 4002; 4020; 4200

 

Bài học