Chương 1: Số tự nhiên
Chương 2. Các phép tính với số tự nhiên

Toán 4 tập 1 Bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Toán 4 tập 1 Bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Giải Toán 4 tập 1 Bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân sách Cánh diều có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 4 trang 34

Toán lớp 4 trang 34 Bài 1

a) Đọc các số sau:

Toán 4 tập 1 Bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

b) Viết các số sau:

– Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,

– Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,

– Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,

– Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.

Hướng dẫn:

a) Khi đọc số có nhiều chữ số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu. Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

b) Viết số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải: các hàng chục triệu, hàng triệu, hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải:

a) Đọc các số sau:

651: Sáu trăm năm mươi mốt.

5 064: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư.

800 310: Tám trăm nghìn ba trăm mười.

9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba.

573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn.

b) Viết các số sau:

– Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516

– Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421

– Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017

– Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608

Toán lớp 4 trang 34 Bài 2

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7

265 1751 050 694321 12657 605

Hướng dẫn:

Xác định giá trị của mỗi chữ số rồi viết số đã cho thành tổng.

Lời giải:

265 175 = 200 000 + 60 000 + 5 000 + 100 + 70 + 5

1 050 694 = 1 000 000 + 50 000 + 600 + 90 + 4

321 126 = 300 000 + 20 000 + 1 000 + 100 + 20 + 6

57 605 = 50 000 + 7 000 + 600 + 5

Toán lớp 4 trang 34 Bài 3

 Số?

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
99
1 270
8 010
2 068
14 050

Hướng dẫn:

– Số liền trước của một số bằng số đó trừ đi 1.

– Số liền sau của một số bằng số đó cộng thêm 1.

Lời giải:

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
9899100
1 2691 2701 271
8 0098 0108 011
2 0672 0682 069
14 04914 05014 051

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 4

Khoảng cách từ Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời được biểu thị trong bảng bên. Hãy sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh trên đến Mặt Trời theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất.

Hành tinhKhoảng cách đến Mặt Trời (km)
Trái Đất149 600 000
Sao Kim108 000 000
Sao Thủy57 910 000
Sao Hỏa227 700 000

(Nguồn: http://solarsystem.nasa.gov)

Hướng dẫn:

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất.

Lời giải:

Sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời theo thứ tự từ bé đến lớn ta được như sau: 57 910 000; 108 000 000; 149 600 000; 227 700 000.

Sắp xếp thứ tự các hành tinh trên đến Mặt Trời theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất tương ứng là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa.