Toán 6 tập 1 trang 12 Bài 2 Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

Toán 6 tập 1 trang 12 Bài 2 Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

Giải Toán 6 tập 1 trang 12 Bài 2 Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo . Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán 6 tập 1 trang 10

Hoạt động khởi động trang 10 Toán 6 Tập 1

Cho T =11 x (2001 + 2003 + 2007 +2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009).

Có cách tính nào tính nhanh giá trị của biểu thức T không?

Giải:

Có cách để tính nhanh hơn biểu thức T.

Sau bài này ta sẽ tính được biểu thức T như sau:

T = 11 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009)

= (2001 + 2003 + 2007 + 2009) x (11 + 89)

= [(2001 + 2009) + (2007 + 2003)] x (11 + 89)

= (4010 + 4010).100

= 8 020 . 100

= 802 000.

Thực hành 1 Toán 6 trang 10 tập 1

a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?

b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = {a ∈ N* | a < 6}

Giải:

a) Tập hợp N và N* khác nhau là:

N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.

N* là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.

b) C = {1, 2, 3, 4, 5}

Thực hành 2 Toán 6 trang 10 tập 1

Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau

a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.

b) m, 101, n, p là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.

Giải:

a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.

b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.

Toán 6 tập 1 trang 11

Hoạt động 1 Toán 6 trang 11 tập 1

So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau

a) a > 2021

b) a < 2000

Giải:

a) a > 2021 Mà 2021 > 2020 => a > 2020

b) a < 2000 Mà 2000 < 2021 => a < 2020

Thực hành 3 Toán 6 trang 11 tập 1

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần

Giải:

A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5, 0}

Thực hành 4 Toán 6 trang 11 tập 1

Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số đó: 2023; 5 427 198 65

Giải:

Số 2023 có 4 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm là 0, chữ số hàng nghìn là 2.

Số 5 427 198 653 có 10 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng nghìn là 8,…

Thực hành 5 Toán 6 trang 11 tập 1

a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345; 2021

b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?

Giải:

a) Biểu diễn số:

345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5 = 300 + 40 + 5

2021 = 2 x 1000 + 0 x 100 + 2 × 10 + 1 = 2000 + 20 + 1

b) Đọc số 96 208 984: Chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám nghìn chín trăm tám mươi bốn.

Số này có 8 chữ số, số triệu là 6, số trăm là 9.

Thực hành 6 Toán 6 trang 11 tập 1 

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở

Số la mãXIIXXIIXXIV
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân2017302628

Giải:

Số la mãXIIXXXXIIXVIIXXXXXVIXXVIIIXXIV
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân1220221730262824

Toán 6 tập 1 trang 12

Câu 1 trang 12 Toán 6 tập 1

Chọn kí hiệu thuộc (∈) hoặc (∉) thay cho mỗi “?”.

a) 15 ? N;

b) 10,5 ? N*;

c) 7/9 ? N;

d) 100 ? N.

Hướng dẫn

Dựa vào tập N= {0; 1; 2; 3; 4;….} và tập N={1; 2; 3; 4;…}

Lời giải

a) 15  ∈  N ;

b) 10,5  ∉  N *;

c) 7/9  ∉  N ;

d) 100 ∈  N .

Câu 2 trang 12 Toán 6 tập 1

Trong các khẳng định sau, khẳng định nao là đúng, khẳng định nào là sai?

a) 1 999 > 2 003;

b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

c) 5 ≤ 5;

d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

Lời giải

a) Sai vì 1999 < 2003

b) Sai vì không có số tự nhiên lớn nhất

c) Đúng

d) Sai vì 0 là số tự nhiên nhỏ nhất

Câu 3 trang 12 Toán 6 tập 1

Biểu diễn các số 1 983, 2 756, 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 × 1000 + 9 × 100 + 8 × 10 + 3.

Lời giải

Ta biểu diễn các số như sau:

2 756 = 2 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 6

2 053 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 5 × 10 + 3

Câu 4 trang 12 Toán 6 tập 1

Hoàn thành bảng sau đây vào vở.

Số tự nhiên271916
Số la mãXIVXXIX

Hướng dẫn giải

Toán 6 tập 1 trang 12 Bài 2 Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số từ 11 đến 20, nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số từ 21 đến 30.

Lời giải: 

Số tự nhiên2714192916
Số la mãXXVIIXIVXIXXXIXXVI