Chương 6: Các đại lượng tỉ lệ
Chương 7: Biểu thức đại số
Chương 8: Tam giác
Chương 9. Một số yếu tố xác suất

Giải toán 7 tập 2 trang 36 bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Giải toán 7 tập 2 trang 36 bài 3 sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Giải toán 7 tập 2 trang 33

Khởi động trang 33 Toán 7 tập 2 CTST

Có thể cộng và trừ hai đa thức một biến như cộng và trừ hai số thực không?

Hướng dẫn giải:

Ta có thể cộng và trừ hai đa thức một biến như cộng và trừ hai số thực.

Khám phá 1 trang 33 Toán 7 tập 2 CTST

Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b).

Giải toán 7 tập 2 trang 36

Hướng dẫn giải:

Biểu thức biểu thị chu vi của hình vuông là: 4x.

Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật là: 2 . (x + x + 1) = 2 . (2x + 1) = 2 . 2x + 2 . 1 = 4x + 2.

Biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông và hình chữ nhật là: 4x + 4x + 2 = 8x + 2.

Giải toán 7 tập 2 trang 34

Khám phá 2 trang 34 Toán 7 tập 2 CTST

Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm.

Toán 7 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (ảnh 1)

Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong Hình 2.

Hướng dẫn giải:

Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật là: 4x . 2x = 8x2.

Biểu thức biểu thị diện tích của hình vuông là: x2.

Biểu thức biểu thị diện tích phần được tô vàng trong Hình 2 là: 8x2 – x2 = 7x2.

Giải toán 7 tập 2 trang 35

Thực hành 3 trang 35 Toán 7 tập 2 CTST

Thực hiện phép tính: (x – 4) + [(x2 + 2x) + (7 – x)].

Hướng dẫn giải:

(x – 4) + [(x2 + 2x) + (7 – x)]

= x – 4 + x2 + 2x + 7 – x

= x2 + (x + 2x – x) + (-4 + 7)

= x2 + 2x + 3

Giải bài 1 trang 35 Toán 7 tập 2 CTST

Cho hai đa thức $P(x) = -3x^{4}-8x^{2}+2x$và $Q(x)=5x^{3}-3x^{2}+4x-6$. Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

Gợi ý đáp án:

$P(x)+Q(x)=-3x^{4}-8x^{2}+2x+5x^{3}-3x^{2}+4x-6$

$= -3x^{4}+5x^{3}+(-8x^{2}-3x^{2})+2x+4x-6$

$=-3x^{4}+5x^{3}-11x^{2}+6x-6$

$P(x)-Q(x)=(-3x^{4}-8x^{2}+2x)-(5x^{3}-3x^{2}+4x-6)$

$= -3x^{4}-5x^{3}+(-8x^{2}+3x^{2})+2x-4x+6$

$=-3x^{4}-5x^{3}-5x^{2}-2x+6$

Giải bài 2 trang 35 Toán 7 tập 2 CTST

Cho đa thức $M(x) = 7x^{3}-2x^{2}+8x+4$. Tìm đa thức N(x) sao cho $M(x) + N(x) = 3x^{2}-2x$

Gợi ý đáp án:

N(x)=(3x^{2}-2x)-M(x)=(3x^{2}-2x)-(7x^{3}-2x^{2}+8x+4) $N(x)=(3x^{2}-2x)-M(x)=(3x^{2}-2x)-(7x^{3}-2x^{2}+8x+4)$

$=3x^{2}-2x-7x^{3}+2x^{2}-8x-4$

$=-7x^{3}+5x^{2}-10x-4$

Vậy $N(x) = -7x^{3}+5x^{2}-10x-4$.

Giải toán 7 tập 2 trang 36

Giải bài 3 trang 36 Toán 7 tập 2 CTST

Cho đa thức $A(y) = -5y^{4}-4y^{2}+2y+7$

Tìm đa thức B(y) sao cho $B(y) – A(y) = 2y^{3}-9y^{2}+4y$

Gợi ý đáp án:

$B(y)=A(y)+2y^{3}-9y^{2}+4y=-5y^{4}-4y^{2}+2y+7+2y^{3}-9y^{2}+4y$

$=-5y^{4}+2y^{3}-13y^{2}+6y+7$

Vậy $B(y) = -5y^{4}+2y^{3}-13y^{2}+6y+7$

Giải bài 4 trang 36 Toán 7 tập 2 CTST

Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3.

Giải toán 7 tập 2 trang 36

Gợi ý đáp án:

Chu vi hình thang là: 8x + (15x – 6) + 2(4x+1) = 31x – 4

Giải bài 5 trang 36 Toán 7 tập 2 CTST

Cho tam giác (Hình 4) có chu vi bằng 12t – 3. Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó.

Bài 5 Giải toán 7 tập 2 trang 36

Gợi ý đáp án:

Cạnh chưa biết của tam giác là: 12t – 3 – (3t + 8) – (4t – 7) = 5t – 4.

Giải bài 6 trang 36 Toán 7 tập 2 CTST

Cho ba đa thức $P(x) = 9x^{4}-3x^{3}+5x-1$

$Q(x) = -2x^{3}-5x^{2}+3x-8$

$R(x) = -2x^{4}+4x^{2}+2x-10$

Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) – Q(x) – R(x).

Gợi ý đáp án:

$P(x)+Q(x)+R(x)$

$=(9x^{4}-3x^{3}+5x-1)+(-2x^{3}-5x^{2}+3x-8)+(-2x^{4}+4x^{2}+2x-10)$

$(9x^{4}-2x^{4})+(-3x^{3}-2x^{3})+(-5x^{2}+4x^{2})+(5x+3x+2x)+(-1-8-10)$

$=7x^{4}-5x^{3}-x^{2}+10x-19$

$P(x)-Q(x)-R(x)$

$=(9x^{4}-3x^{3}+5x-1)-(-2x^{3}-5x^{2}+3x-8)-(-2x^{4}+4x^{2}+2x-10)$

$=(9x^{4}+2x^{4})+(-3x^{3}+2x^{3})+(5x^{2}-4x^{2})+(5x-3x-2x)+(-1+8+10)$

$=11x^{4}-x^{3}+x^{2}+17$

Giải bài 7 trang 36 Toán 7 tập 2 CTST

Cho đa thức $P(x) = x^{3} – 4x^{2} + 8x -2$. Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.

Gợi ý đáp án:

$P(x) = x^{3} – 4x^{2} + 8x -2$

$= (x^{4} – x^{3} – 2x^{2} + 8x – 5) + (-x^{4} + 2x^{3} – 2x^{2} + 3)$

Giải bài 8 trang 36 Toán 7 tập 2 CTST

Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 (hình 5). Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh.

Bài 8 Giải toán 7 tập 2 trang 36

Gợi ý đáp án:

Diện tích hình vuông là: $2x.2x = 4x^{2}$.

Diện tích hình chữ nhật là: 3.x

Diện tích phần được tô xanh là: $4x^{2} – 3x$

Giải bài 9 trang 36 Toán 7 CTST

a. Thực hiện phép tính: $(3x-1)+[(2x^{2}+5x)+(4-3x)]$

b. Cho A= 4x+2, $C=5-3x^{2}$. Tìm đa thức B sao cho A+B=C

Gợi ý đáp án:

a) $(3x-1)+[(2x^{2}+5x)+(4-3x)]$

$= (3x-1)+[(2x^{2}+5x)+(4-3x)]=(3x-1)+(2x^{2}+2x+4)$

$=3x-1+2x^{2}+2x+4$

$=2x^{2}+5x+3$

b) $B = C – A = 5-3x^{2} – 4x – 2 = -3x^{2}-4x+3$

 

Bài học