CHƯƠNG 1: Đa thức
CHƯƠNG 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
CHƯƠNG 3: Tứ giác
CHƯƠNG 4: Định lý Thales
CHƯƠNG 5: Dữ liệu và biểu đồ

Toán 8 tập 1 trang 44 bài 9: Phân tích đa thức thành nhãn tử

Toán 8 tập 1 trang 44 bài 9: Phân tích đa thức thành nhãn tử

Giải toán 8 tập 1 trang 44 Bài 9 sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Toán lớp 8 Kết nối tri thức. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán 8 tập 1 trang 42

Hoạt động trang 42 Toán 8 tập 1

Hãy viết đa thức $x^{2}-2xy$ thành tích của các đa thức, khác đa thức là số.

Bài giải

$x^{2}-2xy=x(x-2y)$

Luyện tập 1 trang 42 Toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $6y^{3}+2y$

b) $(x – y) – 3x(x – y )$

Bài giải

a) $6y^{3}+2y=2y(3y^{2}+1)$

b) $4(x – y) – 3x(x – y) = (x – y)(4 – 3x)$

Vận dụng 1 trang 42 Toán 8 Tập 1:

Giải bài toán mở đầu bằng cách phân tích 2x2 + x thành nhân tử.

Bài giải

Để tìm x thỏa mãn 2x2 + x = 0 thì Tròn cần phân tích đa thức 2x2 + x thành nhân tử.

Ta có: 2x2 + x = x(2x + 1) (phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung).

Khi đó x(2x + 1) = 0

x = 0 hoặc 2x + 1 = 0

x = 0 hoặc x = $\frac{-1}{2}$

Vậy x ∈ .

Toán 8 tập 1 trang 43

Luyện tập 2 trang 43 Toán 8 tập 1

Phân tích đa thức $2x^{2}-4xy+2y-x$ thành nhân tử

Bài giải

$2x^{2}-4xy+2y-x=(2x^{2}-x)-(4xy-2y)$

$=x(2x-1)-2y(2x-1)=(2x-1)(x-2y)$

Toán 8 tập 1 trang 44

Luyện tập 3 trang 44 Toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $(x+1)^{2}-y^{2}$

b) $x^{3}+3x^{2}+3x+1$

c) $8x^{3}-12x^{2}+6x-1$

Bài giải

a) $(x+1)^{2}-y^{2}=(x+1+y)(x+1-y)$

b) $x^{3}+3x^{2}+3x+1=(x+1)^{3}$

c) $8x^{3}-12x^{2}+6x-1=(2x-1)^{3}$

Vận dụng 2 trang 44 Toán 8 Tập 1:

Tính nhanh giá trị của biểu thức

A = x2 + 2y – 2x – xy tại x = 2022, y = 2020.

Bài giải

Ta có thể phân tích đa thức A thành nhân tử theo 2 cách như sau:

Cách 1:

Ta có A = x2 + 2y – 2x – xy = (x2 – 2x) + (2y – xy)

= x(x – 2) + y(2 – x) = x(x – 2) – y(x – 2)

= (x – 2)(x – y).

Cách 2:

Ta có A = x2 + 2y – 2x – xy = (x2 – xy) – (2x – 2y)

= x(x – y) – 2(x – y) = (x – y)(x – 2).

Thay x = 2022, y = 2020 vào biểu thức A, ta được:

(2022 – 2)(2022 – 2020) = 2020 . 2 = 4040.

Tranh luận trang 44 Toán 8 Tập 1:

Phân tích đa thức x3 – x thành nhân tử.

Em hãy nêu ý kiến của em về lời giải của Tròn và Vuông.

Bài giải

Bạn Vuông phân tích đa thức đã cho thành tích của hai đa thức, tuy nhiên đa thức trong ngoặc còn có thể phân tích tiếp được.

Bạn Tròn phân tích đa thức thành các nhân tử, trong đó mỗi nhân tử không phân tích tiếp được nữa.

Giải bài 2.22 trang 44 Toán 8

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $x^{2}+xy$

b) $6a^{2}b-18ab$

c) $x^{3}-4x$

d) $x^{4}-8x$

Bài giải

a) $x^{2}+xy=x(x+y)$

b) $6a^{2}b-18ab=6ab(a-3)$

c) $x^{3}-4x=x(x^{2}-4)=x(x+2)(x-2)$

d) $x^{4}-8x=x(x^{3}-8)=x(x-2)(x^{2}+2x+4)$

Giải bài 2.23 trang 44 Toán 8

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $x^{2}-9+xy+3y$

b) $x^{2}y+x^{2}+xy-1$

Bài giải

a) $x^{2}-9+xy+3y=(x^{2}-9)+(xy+3y)$

$=(x+3)(x-3)+y(x+3)=(x+3)(x-3+y)$

b) $x^{2}y+x^{2}+xy-1=(x^{2}y+xy)+(x^{2}-1)$

$=xy(x+1)+(x-1)(x+1)=(x+1)(xy+x-1)$

Giải bài 2.24 trang 44 Toán 8

Tìm x, biết:

a) $x^{2}-4x=0$

b) $2x^{3}-2x=0$

Bài giải

a) $x^{2}-4x=0$

$\Rightarrow x(x-4)=0$

$\Rightarrow x=0$ hoặc x – 4 = 0

$\Rightarrow x=0$ hoặc x = 4

b) $2x^{3}-2x=0$

$\Rightarrow 2x(x-1)=0$

$\Rightarrow 2x=0$ hoặc x – 1 = 0

$\Rightarrow x=0$ hoặc x = 1

Giải bài 2.25 trang 44 Toán 8

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2)

a) Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y

b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x = 102, y = 2 m

Bài giải

a) $S=x^{2}-y^{2}(m^{2})$

b) $S=x^{2}-y^{2}=(x-y)(x+y)$

Thay x = 102m, y =2 m vào S ta có:

$S = (102 – 2)(102 + 2) = 100 x 104 = 10400 (m2)$

 

Bài học