Chương 1: Bảng nhân, bảng chia
Chương 2: Nhân, chia các số trong phạm vi 1000

Toán lớp 3 tập 1 trang 103, 104: Hình tam giác. Hình tứ giác

Toán lớp 3 tập 1 trang 103, 104: Hình tam giác. Hình tứ giác

Giải Toán lớp 3 tập 1 trang 103,104 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa toán 3 Cánh diều tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 tập 1 trang 103

Bài 1 trang 103 Toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều

Nêu tên các hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:

Toán lớp 3 trang 103, 104 Hình tam giác. Hình tứ giác | Cánh diều

Lời giải:

– Hình tam giác KIL:

+ 3 đỉnh là: K, I, L

+ 3 cạnh là: KI, IL, LK

+ 3 góc là: Góc đỉnh K, cạnh KI và KL

Góc đỉnh I, cạnh IK và IL

Góc đỉnh L, cạnh LI và LK

– Hình tam giác GEH:

+ 3 đỉnh là: G, E, H

+ 3 cạnh là: GE, EH, HG

+ 3 góc là: Góc đỉnh G, cạnh GE, GH

Góc đỉnh E, cạnh EG, EH

Góc đỉnh H, cạnh HE, HG

– Hình tứ giác ADCB:

+ 4 đỉnh là A, D, C, B

+ 4 cạnh là AD, DC, CB, BA

+ 4 góc là: Góc đỉnh A, cạnh AD và AB

Góc đỉnh D, cạnh DA và DC

Góc đỉnh C, cạnh CD và CB

Góc đỉnh B, cạnh BC và BA

– Hình tứ giác QMNP:

+ 4 đỉnh là: Q, M, N, P

+ 4 cạnh là: QM, MN, NP, PQ

+ 4 góc là: Góc đỉnh Q, cạnh QM và QP

Góc đỉnh M, cạnh MN và MQ

Góc đỉnh N, cạnh NM và NP

Góc đỉnh P, cạnh PN và PQ

Toán lớp 3 tập 1 trang 104

Bài 2 trang 104 Toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều

Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:

Toán lớp 3 trang 103, 104 Hình tam giác. Hình tứ giác | Cánh diều

a) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.

b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình bên.

Lời giải:

a) Hình tam giác ABC.

Hình tứ giác GHIE, hình tứ giác LMNK.

b) Hình tam giác ABC:

– Góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC

– Góc không vuông đỉnh B, cạnh BA và BC

– Góc không vuông đỉnh C, cạnh CA và CB

Hình tứ giác GHIE:

– Góc không vuông đỉnh G, cạnh GH và GE

– Góc không vuông đỉnh I, cạnh IH và IE

– Góc vuông đỉnh E, cạnh EG và EI

– Góc vuông đỉnh H, cạnh HG, HI

Hình tứ giác LMNK:

– Góc vuông đỉnh K, canh KL và KN

– Góc không vuông đỉnh L, cạnh LM và LK

– Góc không vuông đỉnh M, cạnh MN và ML

– Góc không vuông đỉnh N, cạnh NM và NK

Bài 3 trang 104 Toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều

Đo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):

Toán lớp 3 trang 103, 104 Hình tam giác. Hình tứ giác | Cánh diều

Lời giải:

Em sử dụng thước kẻ.

a) AB = 4 cm; BC = 5cm; AC = 3 cm

b) QM = 3 cm; MN = 2cm 5mm; NP = 2 cm; PQ = 4 cm

Bài 4 trang 104 Toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều

Theo em, hình tiếp theo (?) được ghép bởi bao nhiêu que tính?

Toán lớp 3 trang 103, 104 Hình tam giác. Hình tứ giác | Cánh diều

Lời giải:

Hình thứ nhất được ghép bởi 3 que tính.

Hình thứ hai được ghép bởi 5 que tính.

Hình thứ ba được ghép bởi 7 que tính.

Hình thứ tư được ghép bởi 9 que tính.

Vậy hình thứ năm (hình tiếp theo) được ghép bởi 11 que tính.