Chương 1: Bảng nhân, bảng chia
Chương 2: Nhân, chia các số trong phạm vi 1000

Toán lớp 3 tập 1 trang 94: Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)

Toán lớp 3 tập 1 trang 94:Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)

Giải Toán lớp 3 tập 1 trang 94 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa toán 3 Cánh diều tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 tập 1 trang 94

Bài 1 trang 94

Tính:

a) (37 – 18) + 17

b) 56 – (35 – 16)

c) (6 + 5) x 8

d) 36 : (62 – 56)

Lời giải:

a) (37 – 18) + 17 = 19 + 17 = 36

b) 56 – (35 – 16) = 56 – 19 = 37

c) (6 + 5) x 8 = 11 × 8 = 88

d) 36 : (62 – 56) = 36 : 6 = 6

Bài 2 trang 94

Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho biểu thức 56 : (45 – 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:

A. Nhân, chia, trừ

B. Trừ, chia, nhân

C. Trừ, nhân, chia

D. Chia, trừ, nhân

Lời giải:

56 : (45 – 38) x 2 = 56 : 7 x 2 = 8 x 2 = 16

Em lần lượt thực hiện các phép tính: trừ, chia, nhân

Chọn B.

Bài 3 trang 94

Một đoàn xe có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.

Toán lớp 3 trang 93, 94 Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo) | Cánh diều

a) Nêu biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to.

b) Có bao nhiêu học sinh đi xe ô tô to?

Lời giải:

a) Có tất cả 54 học sinh.

Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô nhỏ là 2 × 7.

Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to là 54 – 2 × 7.

b) Số học sinh đi xe ô tô to là:

54 – (2 x 7) = 40 (học sinh)

Đáp số: 40 học sinh

Bài 4 trang 94

Chọn dấu (+, -, x, 🙂 hoặc dấu ngoặc () vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng:

Toán lớp 3 trang 93, 94 Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo) | Cánh diều

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 93, 94 Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo) | Cánh diều