Chương 2: số thập phân
Chương 3: Hình tam giác, hình thang, hình tròn
Chương 4 : Ôn tập học kì 1

Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân ( SGK Toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo)

Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân ( SGK Toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo )

Với lời giải Bài 19 sgk toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo. Hi vọng sẽ giúp các em hiểu rõ được phương pháp giải toán lớp 5 tập 1

1. Trang 52, 53 Thực hành ( SGK Toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo

1.1 Toán lớp 5 trang 52 Bài 1

a) Đọc các số thập phân sau.

3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.

b) Viết số thập phân.

– Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi.

– Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám.

Hướng dẫn giải:

a) 3,5: Ba phẩy năm

0,36: Không phẩy ba sáu

80,04: Tám mươi phẩy không bốn

125,92: Một trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi hai

7,402: Bảy phẩy bốn trăm linh hai.

b) Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi: 102,370

Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám: 81,018

1.2 Toán lớp 5 trang 53 Bài 2

Nói theo mẫu:

Mẫu: 27,054

Phần nguyên là 27 gồm 2 chục, 7 đơn vị

Phần thập phân là 54 phần nghìn gồm 5 phần trăm, 4 phần nghìn.

a) 9,3

b) 0,61

c) 5,07

d) 406,406

Hướng dẫn giải:

a) 9,3

Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị

Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười.

b) 0,61

Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị

Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm

c) 5,07

Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị

Phần thập phân là 7 phần trăm gồm 7 phần trăm

d) 406,406

Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 6 đơn vị

Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 6 phần nghìn

1.3 Toán lớp 5 trang 53 Bài 3

Viết số thập phân có:

a) 2 đơn vị, 8 phần mười

b) 473 đơn vị, 29 phần trăm

c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn

d) 32 phần nghìn

Hướng dẫn giải:

a) 2 đơn vị, 8 phần mười: 2,8

b) 473 đơn vị, 29 phần trăm: 473,29

c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn: 85,677

d) 32 phần nghìn: 0,032

2. Toán lớp 5 trang 53 Luyện tập ( SGK Toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo)

2.1 Toán lớp 5 trang 53 Bài 1

Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số màu đỏ thuộc hàng nào.

a) 7,4

b) 60,51

c) 320,839

d) 34,044

Hướng dẫn giải:

a) 7,4: Bảy phẩy tư

Chữ số 4 thuộc hàng phần mười

b) 60,51: Sáu mươi phẩy năm mươi mốt

Chữ số 6 thuộc hàng chục

Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm

c) 320,839: Ba trăm hai mươi phẩy tám trăm ba mươi chín

Chữ số 8 thuộc hàng phần mười

Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn

d) 34,044: Ba mươi tư phẩy không trăm bốn mươi bốn

Tính từ trái sang phải:

Chữ số 4 đầu tiên thuộc hàng đơn vị

Chữ số 4 thứ hai thuộc hàng phần trăm

Chữ số 4 thứ ba thuộc hàng phần nghìn.

2.2 Trang 53 Bài 2

Số?

Toán lớp 5 trang 53 Bài 2

Hướng dẫn giải:

Toán lớp 5 trang 53 Bài 2

2.3 Toán lớp 5 trang 53 Bài 3

a) Viết các số 0,4; 0,93; 0,072 thành phân số thập phân.

b) Viết các số 2,7; 18,6; 10,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân.

Hướng dẫn giải:

a) 0,4= $\frac{4}{10}$ ; 0,93= $\frac{93}{100}$; 0,072 = $\frac{72}{1000}$

b) 2,7= $2\frac{7}{10}$ ; 18,6 = $18\frac{6}{10}$; 10.05= $10\frac{5}{100}$

2.4 Trang 53 Bài 4

Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.

Toán lớp 5 trang 53 Bài 4

Hướng dẫn giải:

Toán lớp 5 trang 53 Bài 4

2.5 Trang 53 Bài 5

Chọn ý trả lời đúng nhất.

Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:

A. $\frac{7}{100}$

B. 0,07 m

C. 7 cm

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Hướng dẫn giải:

Số 7 thuộc hàng phần trăm biểu thị $\frac{7}{100}$ m  hay 0,07 m = 7 cm

Chọn đáp án D.