Giải Toán lớp 6 Cánh diều trang 80 bài 5 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa toán 6 Cánh diều tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.
a) Hoàn thành phép tính: (– 3) . 4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3) = (?)
b) So sánh (– 3). 4 và – (3. 4)
Hướng dẫn:
a) Ta có:
(– 3) . 4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3) = (– 6) + (– 3) + (– 3) = (– 9) + (– 3) = – 12.
b) Theo câu a) ta có: (– 3) . 4 = – 12
Mặt khác – (3 . 4) = – 12
Do đó: (– 3) . 4 = – (3 . 4)
Tính
a) (−7).5
b) 11.(−13)
Hướng dẫn:
Bước 1: Bỏ dấu “ – ” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2: Tính tích của hai số nguyên dương nhận được.
Bước 3: Thêm dấu “ – ” trước kết quả nhận được ở Bước 2, ta có tích cần tìm.
a) (- 7) . 5 = – (7 . 5) = – 35
b) 11 . (- 13) = – (11 . 13) = – 143
Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.
(– 3) . 2 = – 6
(– 3) . 1 = – 3 tăng 3 đơn vị
(– 3) . 0 = 0 tăng 3 đơn vị
(– 3) . (–1) = (?1) tăng 3 đơn vị
(– 3) . (– 2) = (?2) tăng 3 đơn vị
b) So sánh (– 3). (– 2) và 3. 2
Hướng dẫn:
a. Số cần điền ở (?1) là 3 (do tăng 3 đơn vị nên ta lấy 0 + 3 = 3)
Tương tự, số cần điền ở (?2) là 6 (vì 3 + 3 = 6)
Vậy ta đã tìm được kết quả hai tích cuối lần lượt là 3 và 6.
b. Theo câu a ta có: (– 3) . (– 2) = 6
3 . 2 = 6
=> (– 3) . (– 2) = 3 . 2
Tính giác trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:
a) −6x−12− với x=−2x=−2;
b) −4y+20 với y=−8y=−8.
Hướng dẫn:
a)
a) Thay x=−2x=−2 vào −6x−12−6x−12 rồi sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu cho −6−6 và −2−2:
+ Bước 1: Bỏ dấu “ – ” trước số −6−6 và −2−2.
+ Bước 2: Tính tích 6.2, đây là tích của (−6).(−2)(−6).(−2).
+ Bước 3: Lấy tích của 6.2 trừ 12, ta được kết quả cần tìm.
Thay x = – 2
=> – 6 . (- 2) – 12 = 6.2-12 = 12 – 12 = 0.
b) Thay y=−8y=−8 vào −4y+20−4y+20 rồi sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu cho −4−4 và −8−8:
+ Bước 1: Bỏ dấu “ – ” trước số −4−4 và −8−8.
+ Bước 2: Tính tích 4.8, đây là tích của (−4).(−8)(−4).(−8).
+ Bước 3: Lấy tích của 4.8 cộng 20, ta được kết quả cần tìm.
Thay y = – 8
=> – 4 . (- 8) + 20 = 4.8+20 = 32 + 20 = 52
Tính và so sánh kết quả:
a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4);
b) [(– 3). 4] . (– 5) và (– 3) . [4. (– 5)];
c) (– 4) . 1 và – 4;
d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Hướng dẫn:
a) (– 4) . 7 = – (4 . 7) = – 28
7 . (– 4) = – (7 . 4) = – 28
Vậy (– 4) . 7 = 7 . (– 4).
b) [(– 3) . 4] . (– 5) = [– (3 . 4)] . (– 5) = (– 12) . (– 5) = 60
(– 3) . [4 . (– 5)] = (– 3) . [– (4 . 5)] = (– 3) . (– 20) = 60
Do đó: [(– 3) . 4] . (– 5) = (– 3) . [4 . (– 5)].
c) (– 4) . 1 = – (4 . 1) = – 4
Vậy (– 4) . 1 = – 4.
d) (– 4) . (7 + 3) = (– 4) . 10 = – (4 . 10) = – 40
(– 4) . 7 + (– 4) . 3 = [– (4 . 7)] + [– (4 . 3)] = (– 28) + (– 12) = – (28 + 12) = – 40
Vậy (– 4) . (7 + 3) = (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Tính một cách hợp lí:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5)
b) 41 . 81 – 41 . (- 19).
Hướng dẫn:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5)
= – (6 . 5).( – 3)
= (-30).(-3)
=30.3
=90
b) 41 . 81 – 41 . (- 19)
= 41 . [81 – ( – 19)]
= 41 . 100
= 4100
Tính:
a) 21 . (- 3);
b) (- 16 ) . 5;
c) 12 . 20;
d) (- 21) . (- 6).
Hướng dẫn:
a) 21 . (- 3) = – (21 . 3) = – 63
b) (- 16 ) . 5 = – (16 . 5) = – 80
c) 12 . 20 = 240
d) (- 21) . (- 6) = 126
Tìm số thích hợp ở ?
a | 15 | – 3 | 11 | – 4 | -? | – 9 |
b | 6 | 14 | – 23 | – 125 | 7 | ? |
a . b | ? | ? | ? | ? | – 21 | 72 |
Hướng dẫn:
a | 15 | – 3 | 11 | – 4 | – 3 | – 9 |
b | 6 | 14 | – 23 | – 125 | 7 | – 8 |
a . b | 90 | – 42 | – 253 | 500 | – 21 | 72 |
Tính:
a) 1010 . (- 10−4);
b) (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) + 25;
c) (- 3) . (- 3) . (- 3) . (- 3) – 34.
Hướng dẫn:
a) 1010 . (- 10−4) = – (1010 . 10−4) = – 106.
b) (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) + 25 = (- 2)5 + 25 = 0.
c) (- 3) . (- 3) . (- 3) . (- 3) – 34 = 34 – 34 = 0.
Tính 8 . 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau:
a) (- 8) . 25;
b) 8 . (- 25);
c) (- 8) . (- 25).
Hướng dẫn:
Ta có: 8 . 25 = 200
=> a) (- 8) . 25 = – 200.
b) 8 . (- 25) = – 200.
c) (- 8) . (- 25) = 200
Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 2x, biết x = – 8;
b) – 7y, biết y = 6;
c) – 8z – 15, biết z = – 4.
Hướng dẫn:
a) Thay x = – 8 => 2 . (- 8) = – (2 . 8) = – 16.
b) Thay y = 6 => (- 7) . 6 = – (7 . 6) = – 36.
c) Thay z = – 4 => – 8 . (- 4) – 15 = – (8 . 4) – 15 = 32 – 15 = 17.
Xác định các dấu “<”, “>” thích hợp cho ?:
a) 3 . (- 5) ? 0;
b) (- 3) . (- 7) ? 0;
c) (- 6) . 7 ? (- 5) . (- 2).
Hướng dẫn:
a) 3 . (- 5) < 0
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
Tính một cách hợp lí:
a) (- 16) . (- 7) . 5;
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18);
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19);
d) 41 . 81 . (- 451) . 0
Hướng dẫn:
a) (- 16) . (- 7) . 5 = [(- 16) . 5] . (- 7) = 560.
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18) = 11 . [(- 12) + (- 18)] = 11 . [- (12 + 18)] = 11 . (- 30) = – 330.
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19) = (- 19) . (87 – 37) = (- 19) . 50 = – 950.
d) 41 . 81 . (- 451) . 0 = 0.
Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?”
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?”
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?”
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “?”
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”
Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
Dùng máy tính cầm tay để tính:
23 . (- 49); (- 215) . 207; (- 124) . (- 1023).