Chương 1: Số tự nhiên
Chương 2: Số nguyên
Chương 3: Hình học trực quan

Toán lớp 6 Cánh diều trang 9 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên sách

Toán lớp 6 Cánh diều trang 9 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên sách Cánh diều

Giải Toán lớp 6 Cánh diều trang 9 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa toán 6 Cánh diều mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 6 Cánh diều trang 9

I. Tập hợp các số tự nhiên

1. Tập hợp N và N*

Câu hỏi khởi động trang 9 Toán lớp 6 Cánh diều Tập 1

Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019.

Câu hỏi khởi động trang 9 Toán lớp 6 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 6

Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất.

Hướng dẫn:

Quan sát bảng ta thấy:

+ Dân số tỉnh Cà Mau là 1 194 300 người, đọc là “một triệu một trăm chín mươi tư nghìn ba trăm người”.

+ Dân số tỉnh Gia Lai là 1 520 200 người, đọc là “một triệu năm trăm hai mươi nghìn hai trăm người”.

+ Dân số thành phố Hà Nội là 8 093 900 người, đọc là “tám triệu không trăm chín mươi ba nghìn chín trăm người”.

+ Dân số tỉnh Nghệ An là 3 337 200 người, đọc là “ba triệu ba trăm ba mươi bảy nghìn hai trăm người”.

+ Dân số TP. Hồ Chí Minh là 9 038 600 người, đọc là “chín triệu không trăm ba mươi tám nghìn sáu trăm người”.

Lại có: 1 194 300 < 1 520 200 < 3 337 200 < 8 093 900 < 9 038 600 nên TP. Hồ Chí Minh có số dân nhiều nhất.

Luyện tập 1 trang 9 Toán lớp 6 Cánh diều tập 1 

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

Hướng dẫn:

Phát biểu đúng là:

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N

2. Cách đọc và viết số tự nhiên

Hoạt động 1 trang 9 Toán lớp 6 Cánh diều tập 1 

a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Hướng dẫn:

a) Đọc số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai

b) Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650

Toán lớp 6 Cánh diều trang 10

Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 Cánh diều tập 1 

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Hướng dẫn:

Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;

Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm

Luyện tập 3 trang 10 Toán lớp 6 Cánh diều tập 1 

Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Hướng dẫn:

Viết số: 3 259 633 217

II. Biểu diễn số tự nhiên

2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên

Hoạt động 2 trang 10 Toán lớp 6 Cánh diều tập 1 

Cho các số 966; 953

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6

Hướng dẫn:

a)

SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị
966966
953953

b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3

Toán lớp 6 Cánh diều trang 11

Luyện tập 4 trang 11 Toán lớp 6 Cánh diều tập 1

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:

ab0; a0c; a001 a ≠0

Hướng dẫn:

ab0 = a x 100 + b x 10

a0c = a x 100 + c

a001 = a x 1000 + 1

3. Số La Mã

Hoạt động 3 trang 11 Toán lớp 6 Cánh diều Tập 1

Quan sát đồng hồ ở hình sau:

Giải Toán 6 Cánh Diều bài 2

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ

Hướng dẫn:

a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12

b) Đồng hồ chỉ 7 giờ

Luyện tập 5 trang 11 Toán lớp 6 Cánh diều Tập 1

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25

Hướng dẫn:

a) Đọc số La Mã:

XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám

b) Viết số La Mã:

12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25: XX; 29: XXIX

Toán lớp 6 Cánh diều trang 12

III. So sánh các số tự nhiên

Hoạt động 4 trang 12 Toán lớp 6 Cánh diều Tập 1

So sánh

a) 9 998 và 10 000

b) 524 697 và 524 687

Hướng dẫn:

a) 9 998 < 10 000

b) 524 697 > 524 687

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13

Luyện tập 6 trang 12 Toán lớp 6 Cánh diều Tập 1

So sánh:

a) 35 216 098 và 8 935 789

b) 69 098 327 và 69 098 357

Hướng dẫn:

a) Số 35 216 098 có tám chữ số và số 8 935 789 có bảy chữ số.

Vậy 35 216 098 > 8 935 789

b) Do hai số 69 098 327 và 69 098 357 có cùng các chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 2 < 7. Vậy 69 098 327 69 098 357

IV. Giải Toán lớp 6 Cánh diều trang bài 2 phần Bài tập 

Toán lớp 6 Cánh diều trang 12 tập 1 Câu 1

Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số, a≠0

TổngSố
2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 902 560 590
9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000 + 400?
a x 100 + b x 10 + 6?
??

Hướng dẫn:

TổngSố
2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 902 560 590
9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000 + 4009 058 500 400
a x 100 + b x 10 + 6\overline{ab6} ab6―
a x 100 + 50 + c\overline{a5c} a5c―

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1 Câu 2

Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau.

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.

d) Số tự nhiên lẻ nhở nhất có tám chữ số khác nhau.

Hướng dẫn

– Số lớn nhất có các chữ số khác nhau: Bắt đầu bằng 9, các chữ số đằng sau giảm dần.

– Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau: Bắt đầu bằng 1, đến chữ số 0, các chữ số đằng sau tăng dần từ chữ số 2.

– Số chẵn: Số có chữ số cuối là một trong các số sau 0,2,4,6,8.

– Số lẻ: Số có chữ số cuối là một trong các số sau 1,3,5,7,9.

Hướng dẫn:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau:  987 654 (Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư)

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau:  1 023 456 (Một triệu không trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi tư)

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau:  98 765 432 (Chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi năm nghìn bốn trăm ba mươi hai)

d) Số tự nhiên lẻ nhở nhất có tám chữ số khác nhau:  10 234 567 (Mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy)

Câu 3 Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1

Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây:

Đại dươngDiện tích (km2)Độ sâu trung bình (m)
Ấn Độ Dương76 200 0003 897
Bắc Băng Dương14 800 0001 205
Đại Tây Dương91 600 0003 926
Thái Bình Dương178 700 0004 028

(Nguồn: Hoàng Ngọc Cảnh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011)

Hướng dẫn:

* Ấn Độ Dương:

+ Diện tích: bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét

* Bắc Băng Dương:

+ Diện tích: mười bốn triệu tám trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: một nghìn hai trăm linh năm mét

* Đại Tây Dương:

+ Diện tích: chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét

* Bắc Băng Dương:

+ Diện tích: một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1 Câu 4

a) Đọc các số La Mã sau: IV; VIII; XI; XXIII; XXIV; XXVII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 18; 19; 22; 26; 30.

Hướng dẫn:

a) Đọc số La Mã: IV: bốn; VIII: tám; XI: mười một; XXIII: hai mươi ba; XXIV: hai mươi tư; XXVII: hai mươi bảy

b) Viết số La Mã: 6: VI; 14: XIV; 18: XVIII; 19: XIX; 22: XXII; 26: XXVI; 30: XXX.

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1 Câu 5

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305

b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413

Hướng dẫn

– Đếm số các chữ số có trong mỗi số, số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn.

– Nếu hai số đều có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng từ trái qua phải cho đến khi có cặp chữ số đầu tiên khác nhau.

Hướng dẫn:

a) 9 909 820 < 12 058 967 < 12 059 305 < 12 059 369;

b) 50 413 000 > 50 412 999 > 39 502 413 > 39 502 403

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1 Câu 6

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a) x ≤ 6;

b) 35 ≤ x ≤ 39;

c) 216 < x ≤ 219

Hướng dẫn giải

Với số tự nhiên a cho trước:

+ Ta viết x ≤ ax để chỉ x < a hoặc x = a.

+ Ta viết x ≥ a để chỉ x > a hoặc x = a.

Hướng dẫn:

a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 6

A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 35 ≤ x ≤ 39

B = {35; 36; 37; 38; 39}

c) Gọi C là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 216 < x ≤ 219

C = {217; 218; 219}

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1 Câu 7

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

a) 3 369 < 33∗9 < 3 389;

b) 2 020 ≤ 20∗0 < 2 040.

Hướng dẫn:

a) Số cần điền vào dấu * là số 7.

b) Số cần điền vào dấu * là số 2 hoặc số 3.

Toán lớp 6 Cánh diều trang 13 tập 1 Câu 8

Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau:

Cửa hàngBình MinhHùng PhátHải ÂuHoa SenHồng Nhật
Giá (đồng)105 000107 000110 000120 000115 000

Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?

Hướng dẫn giải

– So sánh các số.

– Số nhỏ nhất là giá rẻ nhất.

Hướng dẫn:

Nhìn vào bảng ta có:

Tá có:

105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000

Vậy cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng Bình Minh thì sẽ có giá rẻ nhất.