Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng.
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1

Giải Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức bài 1 Trang 6,7,8 : ôn tập các số đến 100

Với lời giải Toán lớp 2 tập 1 sách Kết nối tri thức Bài 1. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh tham khảo đồng thời cũng là tài liệu để quý phụ huynh tham khảo trong việc hướng dẫn các em học tập

Trang 6 SGK Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 2 tập 1 trang 6

Đề bài: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Bài 1 trang 6 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Bài 1 trang 6 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 2 Toán lớp 2 tập 1 trang 6

Đề bài: Tìm cà rốt cho thỏ.

Bài 2 trang 6 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là 66.

Số gồm 7 chục và 0 đơn vị được viết là 70.

Số gồm 4 chục và 8 đơn vị được viết là 48.

Vậy ta nối thỏ tương ứng với cà rốt như sau:

Bài 2 trang 6 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Trang 7 SGK Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Bài 3 Toán lớp 2 tập 1 trang 7

Đề bài: Hoàn thảnh bảng sau (theo mẫu).

Bài 3 trang 7 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Số gồmViết sốĐọc số
5 chục và 7 đơn vị57Năm mươi bảy
7 chục và 5 đơn vị75Bảy mươi lăm
6 chục và 4 đơn vị64Sáu mươi tư
9 chục và 1 đơn vị91Chín mươi mốt

Bài 4 Toán lớp 2 tập 1 trang 7

Đề bài:

a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.

b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.

c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

Bài 4 trang 7 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

a) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là: 69, 89.

b) Những bông hoa ghi số bé hơn 50 là: 29, 49.

c) Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là: 51, 58.

Bài 1 Toán lớp 2 tập 1 trang 7

Đề bài: Số?

Bài 1 trang 7 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Bài 1 trang 7 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 2 Toán lớp 2 tập 1 trang 7

Đề bài: Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Bài 2 trang 7 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 14, 15, 19, 22.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 22, 19, 15, 14.

Trang 8 SGK Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Bài 3 Toán lớp 2 tập 1 trang 8

Đề bài: Số?

Bài 3 trang 8 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

SốSố chụcSố đơn vị
3535
5353
4747
8080
6666

Bài 4 Toán lớp 2 tập 1 trang 8

Đề bài: Từ ba thẻ dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.

Bài 4 trang 8

Lời giải:

Các số có hai chữ số được lập từ ba thẻ là: 33, 37, 35, 55, 53, 57, 77, 73, 75.

Bài 1 Toán lớp 2 tập 1 trang 8

Đề bài: Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu).

a) Mẫu:

Bài 1 trang 8 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống– Em ước lượng:

Khoảng 3 chục viên bi.

– Em đếm được:

32 viên bi.

b)

Bài 1 trang 8 – Em ước lượng:

Khoảng ? chục viên bi.

– Em đếm được:

? viên bi.

Lời giải:

– Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.

– Em đếm được: 38 viên bi.

Trang 9 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức tập 1

Bài 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức tập 1 trang 9

Đề bài: Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.

Bài 2 trang 9 – Em ước lượng:

Khoảng ? chục quả cà chua.

– Em đếm được: ? quả cà chua.

Lời giải:

– Em ước lượng: Khoảng 4 chục quả cà chua.

– Em đếm được: 42 quả cà chua.

Bài 3 Toán lớp 2 Kết nối tri thức tập 1 trang 9

Đề bài: Số?

a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.

b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?.

c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?.

Lời giải:

a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.

b) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5.

c) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, viết là: 63 = 60 + 3.

Bài 4 Toán lớp 2 tập 1 trang 9

Đề bài:

Bài 4 trang 9

a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.

b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

a)

Bài 4 trang 9

b) + Số lớn nhất ở miếng bìa A là: 76

+ Số lớn nhất ở miếng bìa B là: 58

+ Số lớn nhất ở miếng bìa C là: 36

+ Số lớn nhất ở miếng bìa D là: 54

+ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36, 54, 58, 76.