Chương 3: Các số trong phạm vi 100 000
Chương 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000

Toán lớp 3 tập 2 trang 13, 14 Các số trong phạm vi 100000

Toán lớp 3 tập 2 trang 13, 14 Các số trong phạm vi 100000

Giải Toán lớp 3 tập 2 trang 13,14 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa toán 3 Cánh diều tập 2. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 3 tập 2 trang 13

Toán lớp 3 tập 2 trang 13 Luyện tập 1

a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.

b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.

Lời giải:

a) Mười hai nghìn: 12 000

Năm mươi mốt nghìn: 51 000

Tám mươi lăm nghìn: 85 000

Ba mươi chín nghìn: 39 000

Hai mươi tư nghìn: 24 000

Một trăm nghìn: 100 000

b) 72 000: Bảy mươi hai nghìn

14 000: Mười bốn nghìn

36 000: Ba mươi sáu nghìn

45 000: Bốn mươi lăm nghìn

88 000: Tám mươi tám nghìn

91 000: Chín mươi mốt nghìn

Toán lớp 3 tập 2 trang 13 Luyện tập 2

Số?

Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Toán lớp 3 tập 2 trang 13 Luyện tập 3

Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):

Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

a)

Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

b)

Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

31 432: Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.

52 644: Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi bốn.

Toán lớp 3 tập 2 trang 14

Toán lớp 3 tập 2 trang 14 Luyện tập 4

a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.

b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331

Lời giải:

Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237

Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681

Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176

Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445

38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín

76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm

27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba

21 432: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai

68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt

Toán lớp 3 tập 2 trang 14 Luyện tập 5

Thực hiện (theo mẫu):

Chục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số
6319263192Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
25648??
37955??
86297??
90801??
11030??

Lời giải:

Chục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số
6319263 192Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
2564825 648Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám
3795537 955Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm
8629786 297Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy
9080190 801Chín mươi nghìn tám trăm linh một
1103011 030Mười một nghìn không trăm ba mươi

Toán lớp 3 tập 2 trang 14 Vận dụng 6

Đọc các thông tin sau rồi ghi lại sức chứa của mỗi sân vận động:

 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Lời giải:

Quan sát hình vẽ, em thấy:

 Sân vận động Hàng Đẫy ở Hà Nội có sức chứa khoảng hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi nghìn người.

 Sân vận động Thống Nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh có sức chứa khoảng hai mươi lăm nghìn người.