Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129 Bài 36: Ôn tập đo lường

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129 Bài 36: Ôn tập đo lường

Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 129 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong vở bài tập toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129 Bài 1

Số ?

a) 2 yến = ….. kg

2 tạ = ….. yến = …..kg

2 tấn = ….. tạ = ….. kg

b) 5 tạ = …..kg

3 tấn = ….. tạ = ….. kg

20 kg = ….. yến

200 kg = ….. tạ

2 000 kg = ….. tấn

4 tạ 60 kg = ….. kg

2 tấn 7 tạ = ….. tạ

Lời giải

a) 2 yến = 20 kg

2 tạ = 20 yến = 200 kg

2 tấn = 20 tạ = 2 000 kg

b) 5 tạ = 500 kg

3 tấn = 30 tạ = 3 000 kg

20 kg = 2 yến

200 kg = 2 tạ

2 000 kg = 2 tấn

4 tạ 60 kg = 460 kg

2 tấn 7 tạ = 27 tạ

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129 Bài 2

Số ?

a) 15 yến + 8 yến = ….. yến

b) 4 tạ × 6 = ….. tạ

36 tạ : 6 = ….. tạ

25 tấn – 17 tấn = ….. tấn

45 tạ : 5 = ….. tạ

Lời giải

a) 15 yến + 8 yến = 23 yến

b) 4 tạ × 6 = 24 tạ

36 tạ : 6 = 6 tạ

25 tấn – 17 tấn = 8 tấn

45 tạ : 5 = 9 tạ

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129 Bài 3

>; <;= ?

a) 4 kg 120 g ….. 4 125 g

b) 6 tạ 5 yến ….. 649 kg

c) 3 tấn 70 kg ….. 3 700 kg

Lời giải

a) 4 kg 120 g < 4 125 g

b) 6 tạ 5 yến > 649 kg

c) 3 tấn 70 kg < 3 700 kg

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 129 Bài 4

a) Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Hỏi con bò và con trâu cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

b) Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con trâu (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Lời giải

a)

Bài giải

Đổi: 4 tạ 20 kg = 420 kg

Con trâu nặng số ki-lô-gam là:

420 + 160 = 580 (kg)

Con bò và con trâu cân nặng tất cả số ki-lô-gam là:

420 + 580 = 1 000 (kg)

Đáp số: 1 000 kg

b)

Bài giải

Đổi: 1 000 kg = 1 tấn

Con voi cân nặng là:

1 × 2 = 2 (tấn)

Đáp số: 2 tấn

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 130

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 130 Bài 1

Số ?

a) 2 cm2 = ….. mm2

2 dm2 = ….. cm2

2 m2 = ….. dm2

b) 3 cm2 = ….. mm2

5 dm2 = ….. cm2

7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2

c) 1 phút = ….. giây

4 phút 15 giây = …. giây

300 mm2 = ….. cm2

300 cm2 = ….. dm2

3 m2 = ….. cm2

6 m2 = ….. cm2

2 dm2 4 cm2 = ….. cm2

3 m2 7 dm2 = ….. dm2

2 thế kỉ = ….. năm

500 năm = ….. thế kỉ

Lời giải

a) 2 cm2 = 200 mm2

2 dm2 = 200 cm2

2 m2 = 200 dm2

b) 3 cm2 = 300 mm2

5 dm2 = 500 cm2

7 m2 = 700 dm2 = 70 000 cm2

c) 1 phút = 60 giây

4 phút 15 giây = 255 giây

300 mm2 = 3 cm2

300 cm2 = 3 dm2

3 m2 = 30 000 cm2

6 m2 = 60 000 cm2

2 dm2 4 cm2 = 204 cm2

3 m2 7 dm2 = 307 dm2

2 thế kỉ = 200 năm

500 năm = 5 thế kỉ

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 130 Bài 2

Số ?

a) 70 mm2 + 20 mm2 = ….. mm2

b) 8 m2 × 5= ….. m2

42 cm2 – 23 cm2 = …. cm2

42 dm2 : 7 = ….. dm2

Lời giải

a) 70 mm2 + 20 mm2 = 90 mm2

b) 8 m2 × 5= 40 m2

42 cm2 – 23 cm2 = 19 cm2

42 dm2 : 7 = 6 dm2

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 131

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 131 Bài 3

>; <; = \?

a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2

b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2

c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2

Lời giải

a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2

b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2

c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 131 Bài 4

Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 131 Bài 4

Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng …….

Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ….

Lời giải

Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng 90o

Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng 60o

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 131 Bài 5

Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Chiều rộng mảnh đất là:

15 – 6 = 9 (m)

Diện tích mảnh đất hình vuông là:

9 × 9 = 81 (m2)

Đáp số: 81 m2