Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 129 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong vở bài tập toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.
Số ?
a) 2 yến = ….. kg 2 tạ = ….. yến = …..kg 2 tấn = ….. tạ = ….. kg b) 5 tạ = …..kg 3 tấn = ….. tạ = ….. kg | 20 kg = ….. yến 200 kg = ….. tạ 2 000 kg = ….. tấn 4 tạ 60 kg = ….. kg 2 tấn 7 tạ = ….. tạ |
Lời giải
a) 2 yến = 20 kg 2 tạ = 20 yến = 200 kg 2 tấn = 20 tạ = 2 000 kg b) 5 tạ = 500 kg 3 tấn = 30 tạ = 3 000 kg | 20 kg = 2 yến 200 kg = 2 tạ 2 000 kg = 2 tấn 4 tạ 60 kg = 460 kg 2 tấn 7 tạ = 27 tạ |
Số ?
a) 15 yến + 8 yến = ….. yến b) 4 tạ × 6 = ….. tạ 36 tạ : 6 = ….. tạ | 25 tấn – 17 tấn = ….. tấn 45 tạ : 5 = ….. tạ |
Lời giải
a) 15 yến + 8 yến = 23 yến b) 4 tạ × 6 = 24 tạ 36 tạ : 6 = 6 tạ | 25 tấn – 17 tấn = 8 tấn 45 tạ : 5 = 9 tạ |
>; <;= ?
a) 4 kg 120 g ….. 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến ….. 649 kg
c) 3 tấn 70 kg ….. 3 700 kg
Lời giải
a) 4 kg 120 g < 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến > 649 kg
c) 3 tấn 70 kg < 3 700 kg
a) Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Hỏi con bò và con trâu cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
b) Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con trâu (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
a)
Bài giải
Đổi: 4 tạ 20 kg = 420 kg
Con trâu nặng số ki-lô-gam là:
420 + 160 = 580 (kg)
Con bò và con trâu cân nặng tất cả số ki-lô-gam là:
420 + 580 = 1 000 (kg)
Đáp số: 1 000 kg
b)
Bài giải
Đổi: 1 000 kg = 1 tấn
Con voi cân nặng là:
1 × 2 = 2 (tấn)
Đáp số: 2 tấn
Số ?
a) 2 cm2 = ….. mm2 2 dm2 = ….. cm2 2 m2 = ….. dm2 b) 3 cm2 = ….. mm2 5 dm2 = ….. cm2 7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2 c) 1 phút = ….. giây 4 phút 15 giây = …. giây | 300 mm2 = ….. cm2 300 cm2 = ….. dm2 3 m2 = ….. cm2 6 m2 = ….. cm2 2 dm2 4 cm2 = ….. cm2 3 m2 7 dm2 = ….. dm2 2 thế kỉ = ….. năm 500 năm = ….. thế kỉ |
Lời giải
a) 2 cm2 = 200 mm2 2 dm2 = 200 cm2 2 m2 = 200 dm2 b) 3 cm2 = 300 mm2 5 dm2 = 500 cm2 7 m2 = 700 dm2 = 70 000 cm2 c) 1 phút = 60 giây 4 phút 15 giây = 255 giây | 300 mm2 = 3 cm2 300 cm2 = 3 dm2 3 m2 = 30 000 cm2 6 m2 = 60 000 cm2 2 dm2 4 cm2 = 204 cm2 3 m2 7 dm2 = 307 dm2 2 thế kỉ = 200 năm 500 năm = 5 thế kỉ |
Số ?
a) 70 mm2 + 20 mm2 = ….. mm2 b) 8 m2 × 5= ….. m2 | 42 cm2 – 23 cm2 = …. cm2 42 dm2 : 7 = ….. dm2 |
Lời giải
a) 70 mm2 + 20 mm2 = 90 mm2 b) 8 m2 × 5= 40 m2 | 42 cm2 – 23 cm2 = 19 cm2 42 dm2 : 7 = 6 dm2 |
>; <; = \?
a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2
Lời giải
a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc vào chỗ chấm.
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng …….
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ….
Lời giải
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng 90o
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng 60o
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Chiều rộng mảnh đất là:
15 – 6 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
9 × 9 = 81 (m2)
Đáp số: 81 m2