Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 47 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong vở bài tập toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 1. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 47

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 47 Bài 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

761 387 448: ………………………………………………………………………..

83 198 371: …………………………………………………………………………

757 176: …………………………………………………………………………….

b) Hãy làm tròn các số đó đến hàng tương ứng với chữ số được gạch chân.

761 387 448 ………………

83 198 371 ………………

757 176 ………………

Đáp án:

a)

761 387 448: Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

83 198 371: Chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

757 176: Chữ số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b)

761 387 448 làm tròn: 761 400 000

83 198 371 làm tròn: 83 198 000

757 176 làm tròn: 800 000

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 47 Bài 2

a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây?

A. 3 800 000

B. 4 000 000

C. 3 900 000

D. 3 700 000

b) Nối số với số đó đã được làm tròn đến hàng trăm nghìn.

tailieuhocthi.com

Đáp án:

a)

Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 7.

Do 7 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm nghìn: 8 + 1 = 9.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm nghìn ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy ta làm tròn: 3 900 000.

Đáp án đúng là: C

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47

Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 48

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 48 Bài 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bác Ba đi siêu thị mua đồ. Bác đã làm tròn số tiền chi tiêu đến hàng trăm nghìn thì số tiền đó khoảng 700 000 đồng. Hỏi số tiền nào dưới đây có thể là số tiền mà bác Ba đã chi tiêu?

A. 1 000 000 đồng

B. 625 000 đồng

C. 799 000 đồng

D. 740 000 đồng

Đáp án:

+) Số 1 000 000 làm tròn đến hàng tẳm nghìn là: 1 000 000

+) Số 625 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 2. Do 2 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng trăm là: 6.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 600 000

+) Số 799 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 9.

Do 9 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm là: 7 + 1 = 8.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 800 000

+) Số 740 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 4. Do 4 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng trăm là: 7.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 700 000

Vậy số tiền có thể Bác Ba đã tiêu là: 740 000.

Chọn đáp án đúng là: D

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 48 Bài 4

Xác định vị trí tương đối của các số trên tia số cho trước bằng cách đánh dấu màu xanh (theo mẫu).

Mẫu: 3 954 000

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47

a) 1 716 000

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47

b) 4 399 000

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47

Đáp án:

a) 1 716 000

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47

b) 4 399 000

tailieu/data/image/2023/09/28/bai-4-trang-48-vbt-toan-4-kntt-b2.png

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 48 Bài 5

Viết số thích hợp vào ô trống.

Làm tròn số dân của các huyện trong một tỉnh đến hàng trăm nghìn.

HuyệnABCD
Số dân298 177400 298120 398170 092
Làm tròn

Đáp án:

HuyệnABCD
Số dân298 177400 298120 398170 092
Làm tròn300 000400 000100 000200 000