Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 71 Bài 59: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 71 Bài 59: Luyện tập chung

Giải Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 71 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong vở bài tập toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 2. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1

Số?
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1

b) Rút gọn các phân số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1

b) Rút gọn các phân số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Đã tô màu $\frac{4}{9}$ hình nào dưới đây?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2

b) Đã tô màu $\frac{3}{10}$ số ngôi sao của hình nào dưới đây?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2

c) Phân số . $\frac{4}{7}$ bằng phân số nào dưới đây?

A. $\frac{6}{14}$

B. $\frac{12}{27}$

C. $\frac{16}{28}$

D. $\frac{45}{72}$

Lời giải

a) Đáp án đúng là: B

Tô màu $\frac{4}{9}$ hình: phần tô màu là 4 phần

Vậy hình có phần tô màu là $\frac{4}{9}$ hình là:  Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2

b) Đáp án đúng là: A

Đã tô màu $\frac{3}{10}$ số ngôi sao của hình: phần tô màu là 3 phần.

c) Ta có: $\frac{4}{7} =\frac{4\times 4}{7\times 4} =\frac{16}{28}$

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3

Tính.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ hai số 13 và 9 lập được:

a) Phân số bé hơn 1 là ………….                        b) Phân số lớn hơn 1 là ……………

c) Các phân số bằng 1 là ………….

Lời giải

a) Phân số bé hơn 1 là $\frac{9}{13}$

b) Phân số lớn hơn 1 là $\frac{13}{9}$

c) Các phân số bằng 1 là $\frac{13}{13}$; $\frac{9}{9}$

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số $\frac{64}{96}$6496 không bằng phân số nào dưới đây?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5

Vậy phân số $\frac{64}{96}$ không bằng phân số $\frac{3}{4}$

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1

a) Quy đồng mẫu số các phân số.

$\frac{1}{7}$ và $\frac{5}{21}$

……………………..

$\frac{5}{6}$ và $\frac{7}{72}$

……………………

$\frac{13}{30}$ và $\frac{43}{100}$

……………………

b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

$\frac{9}{12}$ và $\frac{11}{20}$

……………………………………

……………………………………

$\frac{8}{24}$ và $\frac{8}{27}$

……………………………………

……………………………………

Lời giải

a) Quy đồng mẫu số các phân số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1

b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

Bài 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2

Quy đồng mẫu số các phân số.

a) $\frac{1}{6}$; $\frac{17}{18}$ và $\frac{11}{54}$

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) $\frac{3}{4}$; $\frac{5}{6}$; $\frac{7}{9}$ và $\frac{17}{36}$

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Lời giải

 Bài 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a)  Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3

AB =  \frac{3}{4} 34AC                                  BC = ……. AC

b)  Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3

MN = ….. MP;                              NP = ….. MP

Lời giải

a)  Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3

MN = $\frac{3}{5}$ MP; NP = $\frac{2}{5}$MP

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4

Viết 3; $\frac{7}{8}$; $\frac{5}{6}$ thành ba phân số đều có mẫu số là 24.

Lời giải

 Bài 4

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5

Đố em!

Làm thế nào lấy được đoạn dây dài $\frac{1}{6}$ m từ đoạn dây dài $\frac{2}{3}$ m?

Lời giải

Ta gập đôi đoạn dây sao cho hai đầu dây trùng với nhau.

Tiếp tục gập đôi đoạn dây một lần nữa. Lúc này sợi dây ban đầu được chia thành 4 đoạn dài bằng nhau.

Cắt 1 đoạn dây vừa gập ta được đoạn dây dài $\frac{1}{6}$ m.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1

>; <; = ?

 Bài 1

Lời giải

 Bài 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 2

Đ, S ?

Mai có một số viên bi. Mai cho Nam $\frac{1}{2}$ số viên bi và cho Việt $\frac{3}{8}$ số viên bi đó.

a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam. …..

b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. …..

Lời giải

Ta có: $\frac{1}{2} =\frac{1\times 4}{2\times 4} =\frac{4}{8} >\frac{3}{8}$

a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam S

b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. Đ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Có một cái bánh pi-da, Nam ăn $\frac{1}{2}$ cái bánh, Mai ăn $\frac{1}{5}$cái bánh, Việt ăn $\frac{3}{10}$ cái bánh. Bạn ăn nhiều bánh nhất là:

A. Nam                               B. Mai                                 C. Việt

Lời giải

Đáp án đúng là: A

$\frac{1}{2} =\frac{1\times 5}{2\times 5}=\frac{5}{10}$

$\frac{1}{5} =\frac{1\times 2}{5\times 2} =\frac{2}{10}$

Ta có: $\frac{2}{10}< \frac{3}{10}< \frac{5}{10}$

nên $\frac{1}{5}< \frac{3}{10}< \frac{1}{2}$

Vậy bạn Nam ăn nhiều bánh nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 4

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Bài 4

a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………..

b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……………………….

Lời giải

a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

$\frac{5}{19}; \frac{8}{19}; \frac{12}{19}; \frac{13}{19}$

b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là

$\frac{23}{28}; \frac{45}{56}; \frac{9}{14}; \frac{4}{7}$

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 5

Đố em!

Quả thanh long cân nặng $\frac{9}{11}$ kg, quả bười cân nặng $\frac{7}{6}$  kg. Hỏi quả nào nặng hơn?

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Quả ………………nặng hơn.

Lời giải

Ta có: $\frac{9}{11}$< 1; $\frac{7}{6}$> 1 nên $\frac{7}{6}$> $\frac{9}{11}$

Vậy quả bưởi nặng hơn.