1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Toán 2 Cánh diều)

Tailieuhocthi.com xin giới thiệu Hướng dẫn giải Tia số. Số liền trước – Số liền sau .SGK Toán 2 Cánh diều tập 1. Các bài tập được sắp xếp theo từng chủ đề, giúp học sinh dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức.

Bài 1 Trang 10 Toán 2 Cánh diều tập 1

Đề bài:

a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

Bài 1 trang 10 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh Diều

b) Trả lời các câu hỏi:

– Số liền trước của số 5 là số nào?

– Số liền sau của số 9 là số nào?

Lời giải:

a)

Bài 1 trang 10 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh Diều

b) – Số liền trước của số 5 là số 4.

– Số liền sau của số 9 là số 10.

Bài 2 Trang 10

Đề bài:

a) Số?

Bài 2 trang 10 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh Diều

b) Trả lời các câu hỏi:

– Số liền trước của số 16 là số nào?

– Số liền sau của số 85 là số nào?

Lời giải:

a)

Bài 2 trang 10 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh Diều

b) – Số liền trước của số 16 là số 17.

– Số liền sau của số 85 là số 86.

Bài 3 Trang 11 Toán 2 Cánh diều tập 1

Đề bài: Số?

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
567
2930?
?6869
?99?

Lời giải:

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
567
293031
676869
9899100

Bài 4 Trang 11

Đề bài: Chọn dấu (>, <) thích hợp:

Bài 4 trang 11

Lời giải:

Bài 4 trang 11

Bài 5 Trang 11 Toán 2 Cánh diều tập 1

Đề bài: Sắp xếp các số:

Bài 5 trang 11

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải:

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn được: 23, 30, 47, 69.

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé được: 69, 47, 30, 23.