Giải Toán 4 Tập 1 CTST trang 26,27,28,29

Với hướng dẫn giải và lời giải chi tiết bài 10,11,12: Biểu thức có chữ sách toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh hiểu rõ phương pháp giải, luyện tập kỹ năng và nắm vững kiến thức toán 4.

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo Bài 10 : Biểu thức có chữ

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 26 Cùng học

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 26 Cùng học

Toán lớp 4 trang 26 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a.

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 26, 27 Thực hành

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 26 Bài 1

Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu

Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15

Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2

= 32 – 30

= 2

Toán lớp 4 trang 26 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

a) a + 45 với a = 18

b) 24 : b với b = 8

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Lời giải:

a) a + 45 với a = 18

Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45

= 63

63 là một giá trị của biểu thức a + 45

b) 24 : b với b = 8

Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8

= 3

3 là một giá trị của biểu thức 24 : b

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Nếu c = 18 thì (c – 7) × 5 = (18 – 7) × 5

= 11 × 5

= 55

55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) × 5

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 27 Bài 2

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thứcnGiá trị của biểu thức
15 × n690
37 – n + 517…?…
n : 8 × 640…?…
12 – 36 : n3…?…

Lời giải:

Biểu thứcnGiá trị của biểu thức
15 × n690
37 – n + 51725
n : 8 × 64030
12 – 36 : n30

Giải thích:

15 × n với n = 6

Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6

= 90

Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n

37 – n + 5 với n = 17

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

= 20 + 5

= 25

Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5

n : 8 × 6 với n = 40

Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6

= 5 × 6

= 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6

12 – 36 : n với n = 3

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

= 12 – 12

= 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 27 Luyện tập

Toán 4 tập 1 trang 27 Bài 1

Tính giá trị của biểu thức

a) 24 + 7 × a với a = 8

b) 40 : 5 + b với b = 0

c) 121 – (c + 55) với c = 45

d) d : (12 : 3) với d = 24

Lời giải:

a) 24 + 7 × a với a = 8

Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8

= 24 + 56

= 80

80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a

b) 40 : 5 + b với b = 0

Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0

= 8 + 0

= 8

8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b

c) 121 – (c + 55) với c = 45

Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55)

= 121 – 100

= 21

21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55)

d) d : (12 : 3) với d = 24

Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)

= 24 : 4

= 6

6 là một giá trị của biểu thức d : (12 : 3)

Toán 4 tập 1 trang 27 Bài 2

Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.

Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4

Bài 2

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a5 cm8 dm12 m…?…
P20 cm…?……?…24 m

Lời giải:

Em điền như sau:

a5 cm8 dm12 m6 m
P20 cm32 dm48 m24 m

Giải thích:

Với a = 8 dm thì P = a × 4 = 8 dm × 4 = 32 dm

Với a = 12 m thì P = a × 4 = 12 m × 4 = 48 m

Với a = 6 m thì P = a × 4 = 6 m × 4 = 24 m

Toán 4 tập 1 trang 27 Bài 3

Số?

a) 25 + …?… = 52

b) …?… – 14 = 21

c) 42 : …?… = 7

Lời giải:

Em điền như sau:

a) 25 + 27 = 52

b) 35 – 14 = 21

c) 42 : 6 = 7

Giải thích

a) Số hạng = Tổng – số hạng kia

= 52 – 25

= 27

b) Số bị trừ = hiệu + số trừ

= 21 + 14

= 35

c) Số chia = Số bị chia : thương

= 42 : 7

= 6

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo Bài 11 : Biểu thức có chữ

Toán 4 tập 1 trang 28 Cùng học

Toán lớp 4 trang 28 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Nếu a = 2 và b = 5 thì a + b = 2 + 5 = 7

7 là một giá trị của biểu thức a + b

Toán 4 tập 1 trang 28 Thực hành Chân trời sáng tạo

Toán 4 tập 1 trang 28 Bài 1

Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu:

a) a = 8 và b = 15

b) a = 1 và b = 97

Lời giải:

a) Nếu a = 8 và b = 15

thì 3 × a + b = 3 × 8 + 15 = 24 + 15 = 39

39 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b

b) Nếu a = 1 và b = 97

thì 3 × a + b = 3 × 1 + 97 = 3 + 97 = 100

100 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b

Toán 4 tập 1 trang 28 Luyện tập Chân trời sáng tạo

Toán 4 tập 1 trang 28 Bài 1

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).

Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.

Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a × b

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a7 cm7 cm…?… cm
b5 cm…?… cm9 cm
S…?… cm235 cm2144 cm2

Toán lớp 4 trang 28 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Em điền như sau:

a7 cm7 cm16 cm
b5 cmcm9 cm
S35 cm235 cm2144 cm2

Giải thích:

Với a = 7 cm và b = 5 cm

Thì S = a × b

= 7 cm × 5 cm

= 35 cm2

Với a = 7 cm và S = 35 cm2

Ta áp dụng: Số hạng = Tích : Số hạng còn lại

Ta có: b = S : a

b = 35 cm2 : 7 cm

b = 5 cm

Với b = 9 cm và S = 144 cm2

a = S : b

a = 144 cm2 : 9 cm

a = 16 cm

Toán 4 tập 1 trang 28 Bài 2

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.

Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a8 cm12 m20 m
b6 cm7 m…?… m
P…?… cm…?… m60 m

Lời giải:

Em điền như sau:

a8 cm12 m20 m
b6 cm7 m10 m
P28 cm38 m60 m

Giải thích:

Với a = 8 cm và b = 6 cm

Thì P = (a + b) × 2

= (8 cm + 6 cm) × 2

= 14 cm × 2

= 28 cm

Với a = 12 m và b = 7 m

Thì P = (a + b) × 2

= (12 m + 7 m) × 2

= 19 m × 2

= 38 m

Với a = 20 m và P = 60 m

Ta có: P = (a + b) × 2

a + b = P : 2

b = P : 2 – a

b = 60 : 2 – 20

b = 30 – 20

b = 10

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo Bài 12 : Biểu thức có chữ

Toán 4 tập 1 trang 29 Cùng học

Toán lớp 4 tập 1 trang 29 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì a + b + c = 2 + 0 + 1 = 3

Vậy 3 là một giá trị của biểu thức a + b + c

Toán 4 tập 1 trang 29 Thực hành Chân trời sáng tạo

Toán 4 tập 1 trang 29 Bài 1

Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:

a) a = 6, b = 9, c = 20

b) a = 17, b = 5, c = 8.

Lời giải:

a) Nếu a = 6, b = 9, c = 20 thì a + b + c = 6 + 9 + 20 = 35

Vậy 35 là một giá trị của biểu thức a + b + c

b) Nếu a = 17, b = 5, c = 8 thì a + b + c = 17 + 5 + 8 = 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức a + b + c

Toán 4 tập 1 trang 29 Bài 2

Tính giá trị của biểu thức a × b × c nếu:

a) a = 4, b = 3, c = 5

b) a = 21, b = 0, c = 58

Lời giải:

a) Nếu a = 4, b = 3, c = 5 thì a × b × c = 4 × 3 × 5 = 12 × 5 = 60

Vậy 60 là một giá trị của biểu thức a × b × c

b) Nếu a = 21, b = 0, c = 58 thì a × b × c = 21 × 0 × 58 = 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức a × b × c.

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 29 Luyện tập

Toán 4 tập 1 trang 29 Bài 1

Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo)

Gọi P là chu vi của hình tam giác.

Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a3 cm8 dm9 m
b4 cm8 dm9 m
c5 cm6 dm9 m
P…?……?……?…

Toán lớp 4 trang 29 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Em điền như sau:

a3 cm8 dm9 m
b4 cm8 dm9 m
c5 cm6 dm9 m
P12 cm22 dm27 m

Giải thích:

Nếu a = 3 cm; b = 4 cm; c = 5 cm thì:

P = a + b + c = 3 cm + 4 cm + 5 cm = 12 cm

Nếu a = 8 dm; b = 8 dm; c = 6 dm thì:

P = a + b + c = 8 dm + 8 dm + 6 dm = 22 dm

Nếu a = 9 m; b = 9 m; c = 9 m thì:

P = a + b + c = 9 dm + 9 dm + 9 dm = 27 dm