Giải toán 4 tập 1 CTST trang 60,61

Giải Toán 4 tập 1 CTST trang 60 bài 25 : Triệu- Lớp triệu

Với hướng dẫn giải và lời giải chi tiết Giải Toán 4 tập 1 CTST trang 60 bài 25 : Triệu- Lớp triệu. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh hiểu rõ phương pháp giải, luyện tập kỹ năng và nắm vững kiến thức toán 4 tập 1.

 

Giải Toán 4 tập 1 CTST trang 60

Toán 4 tập 1 trang 60 Bài 1

Viết và đọc số

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

Lời giải:

a) Viết và đọc các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000

Viết sốĐọc số
1 000 000Một triệu
2 000 000Hai triệu
3 000 000Ba triệu
4 000 000Bốn triệu
5 000 000Năm triệu
6 000 000Sáu triệu
7 000 000Bảy triệu
8 000 000Tám triệu
9 000 000Chín triệu

b) Viết và đọc các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

Viết sốĐọc số
10 000 000Mười triệu
20 000 000Hai mươi triệu
30 000 000Ba mươi triệu
40 000 000Bốn mươi triệu
50 000 000Năm mươi triệu
60 000 000Sáu mươi triệu
70 000 000Bảy mươi triệu
80 000 000Tám mươi triệu
90 000 000Chín mươi triệu

c) Viết và đọc các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

Viết sốĐọc số
100 000 000Một trăm triệu
200 000 000Hai trăm triệu
300 000 000Ba trăm triệu
400 000 000Bốn trăm triệu
500 000 000Năm trăm triệu
600 000 000Sáu trăm triệu
700 000 000Bảy trăm triệu
800 000 000Tám trăm triệu
900 000 000Chín trăm triệu

Toán 4 tập 1 trang 60 Bài 2

Đọc và viết các số (theo mẫu).

Mẫu: • 307 000 262

Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.

• Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.

Viết số: 800 034 104

a) Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090.

b) Viết các số:

• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.

Lời giải:

a) • 512 075 243

Đọc : Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

• 68 000 742

Đọc : Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

• 4 203 090

Đọc: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.

b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.

Viết số: 6 278 400

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.

Viết số: 50 000 102

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.

Viết số: 430 008 000

Toán 4 tập 1 trang 61 Luyện tập Chân trời sáng tạo

Toán 4 tập 1 trang 61 Bài 1

Đọc các số sau.

a) 5 000 000

b) 30 018 165

c) 102 801 602

Lời giải:

a) 5 000 000

Đọc số: Năm triệu

b) 30 018 165

Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.

c) 102 801 602

Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.

Toán 4 tập 1 trang 61 Bài 2

Viết các số sau.

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.

Lời giải:

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.

Viết số: 58 400 000

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.

Viết số: 100 005 100

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.

Viết số: 3 000 013

Toán 4 tập 1 trang 61 Bài 3

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 6 841 603

b) 28 176 901

c) 101 010 101

Lời giải:

a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 600 + 3

b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

Toán 4 tập 1 trang 61 Bài 4

Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg).

Cá diêu hồngCá tra
13 325 00047 765 700

Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của:

a) Cá diêu hồng.

b) Cá tra.

Lời giải:

a) Cá diêu hồng.

Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.

b) Cá tra.

Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.

Toán 4 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 61 Thử thách

Toán 4 tập 1 trang 61 Thử thách

Số?

Ngoài hai loại thủy sản nuôi chủ lực của tỉnh Vĩnh Long là cá tra và cá diêu hồng, người dân còn nuôi một số loại thủy sản khác có giá trị kinh tế như: tôm càng xanh, cá thát lát, cá hô, cá trên vàng, lươn, ba ba, ếch, … với diện tích 739 500 m2.

Trong 8 tháng đầu năm 2021, sản lượng các loại thủy sản này (tính theo ki-lô-gam) là số tròn trăm có bảy chữ số, trong đó chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất; ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7; chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn.

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là …?… kg.

Toán lớp 4 trang 61 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

– Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.

– Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.

– Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.

Vậy số cần tìm là: 1 497 700

Em điền:

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.