CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN

Toán lớp 6 tập 1 trang 96: Luyện tập chung

Luyện tập chung

Giải Toán lớp 6 tập 1 trang 96 có đáp án chi tiết cho từng bài tập trong sách giáo khoa Kết nối tri thức mới. Mời các em học sinh cùng quý phụ huynh tham khảo.

Toán lớp 6 tập 1 trang 96

Bài 4.23 trang 96 Toán lớp 6 tập 1

a) Vẽ hình vuông có cạnh 5 cm.

b) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.

c) Vẽ tam giác đều có cạnh 3 cm.

Đáp án chi tiết bài tập

Vẽ lần lượt các hình như sau:

Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức trang 96

  • Vẽ hình vuông có cạnh 5 cm.

Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Xác định điểm D trên đường thẳng đó sao cho AD = 5 cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Xác định điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 5 cm.

Bước 4. Nối C với D ta được hình vuông ABCD

  • Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.

Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 4 cm, một cạnh bằng 2 cm theo hướng dẫn sau:

Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = 2 cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 2 cm.

Bước 4. Nối D với C ta được hình chữ nhật ABCD.

Bài 4.24 trang 96 Toán lớp 6 tập 1

Cho hình thoi MPNQ như hình dưới với MN = 8 cm; PQ = 6 cm

toán lớp 6 tập 1 trang 96

a) Tính diện tích hình thoi MPNQ

b) Biết MP = 5 cm, tính chu vi của hình thoi MPNQ

Hướng dẫn giải

Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo

Chu vi hình thoi bằng 4 lần độ dài cạnh

Đáp án chi tiết bài tập

a. Diện tích hình thoi MPNQ là:  \frac{1}{2}.\left( {MN + PQ} \right) = \frac{1}{2}.8.6 = 24\left( {c{m^2}} \right) 12.(MN+PQ)=12.8.6=24(cm2)

b. Chu vi hình thoi MPNQ là: 4. MP = 4. 5 = 20 (cm)

+ Diện tích hình thoi MPNQ là 24 cm2

+ Chu vi hình thoi MPNQ là 20 cm.

Bài 4.25 trang 96 Toán lớp 6 tập 1

Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96 cm2. Một cạnh có độ dài 12 cm. Tính chu vi của mảnh giấy đó.

Hướng dẫn giải

Cho diện tích và độ dài 1 cạnh hình chữ nhật, ta tìm được độ dài cạnh còn lại

Biết 2 cạnh, ta tìm được chu vi

Đáp án chi tiết bài tập

Chiều dài cạnh còn lại của mảnh giấy hình chữ nhật là: 96 : 12 = 8 (cm)

Chu vi của mảnh giấy là: 2.(8 + 12) = 40 (cm)

Đáp số: 40 cm

Bài 4.26 trang 96

Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.

toán lớp 6 tập 1 trang 96

Hướng dẫn giải

Phần còn lại để trồng trọt là hình vuông

Đáp án chi tiết bài tập

Phần còn lại để trồng trọt là hình vuông có cạnh: 20 – 2 – 2 = 16 (m)

Diện tích trồng trọt của mảnh vườn là: 16.16 = 256 (m2)

Đáp số:  256 (m2)

Bài 4.27 trang 96

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Chiều rộng bằng  \frac35 35 chiều dài. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.

toán lớp 6 tập 1 trang 96

Hướng dẫn giải

Tính được chiều rộng mảnh vườn

Chiều dài mảnh vườn trừ đi 1m lối đi thì được 2 lần chiều dài hình chữ nhật nhỏ màu xanh

Chiều rộng mảnh vườn trừ đi 1m lối đi thì được 2 lần chiều rộng hình chữ nhật nhỏ màu xanh

Đáp án chi tiết bài tập

Chiều rộng của mảnh vườn là: 25.  \frac35 35 = 15 (m)

Nhìn vào hình vẽ ta thấy diện tích đất trồng cây là 4 mảnh đất hình chữ nhật nhỏ có kích thước như nhau.

Chiều dài của các mảnh đất đó là: (25 – 1) : 2 = 12 (m)

Chiều rộng của các mảnh đất đó là: (15 – 1) : 2 = 7 (m)

Vậy diện tích đất để trồng cây là: 4.7.12 = 336 (m2)

Đáp số: 336 (m2)