Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng.
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1

Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (Toán 2 Kết nối tri thức tập 1)

Toán 2 Kết nối tri thức tập 1 bài 12

Với lời giải Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức bài 12 . Hi vọng sẽ giúp các em học sinh tham khảo để học tốt toán lớp 2 tập 1 tập 1 đồng thời cũng là tài liệu để quý phụ huynh tham khảo trong việc hướng dẫn các em học tập

Trang 48 Toán 2 tập 1

Bài 1 Toán 2 tập 1 trang 48

Đề bài: Tính nhẩm.

11 – 6

14 – 7

13 – 8

15 – 6

16 – 7

17 – 9

Lời giải:

11 – 6 = 5

14 – 7 = 7

13 – 8 = 5

15 – 6 = 9

16 – 7 = 9

17 – 9 = 9

Bài 2 trang 48

Đề bài: Bạn nào cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất?

Bài 2 trang 48 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn:

Các em sử dụng bảng trừ (qua 10) để tính các phép tính trên mỗi đèn ông sao và chỉ ra bạn nào cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải:

13 – 4 = 915 – 7 = 812 – 8 = 411 – 5 = 6

Vậy bạn nữ cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Bài 2 trang 48 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 3 trang 48

Đề bài: Số?

Bài 3 trang 48

Lời giải:

11 – 4 = 712 – 5 = 713 – 6 = 714 – 7 = 715 – 8 = 716 – 9 = 7

Vậy

Bài 3 trang 48

Trang 49 SGK Toán 2 tập 1

Bài 1 trang 49

Đề bài: Tính nhẩm.

13 – 6

15 – 7

12 – 4

11 – 2

14 – 5

17 – 8

16 – 8

18 – 9

12 – 3

Lời giải:

13 – 6 = 7

15 – 7 = 8

12 – 4 = 8

11 – 2 = 9

14 – 5 = 9

17 – 8 = 9

16 – 8 = 8

18 – 9 = 9

12 – 3 = 9

Bài 2 trang 49

Đề bài: Tính nhẩm.

a) 14 – 4 – 3

14 – 7

b) 12 – 2 – 6

12 – 8

c) 16 – 6 – 3

16 – 9

Lời giải:

a) 14 – 4 – 3 = 10 – 3 = 7

14 – 7 = 7

b) 12 – 2 – 6 = 10 – 6 = 4

12 – 8 = 4

c) 16 – 6 – 3 = 10 – 3 = 7

16 – 9 = 7

Bài 3 trang 49

Đề bài: Có 12 bạn và 9 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?

Bài 3 trang 49

Lời giải:

Số bạn không lấy được bóng là:

12 – 9 = 3 (bạn)

Đáp số: 3 bạn.

Bài 4 trang 49

Đề bài: >; <; =?

a) 14 – 6 ? 7

17 – 9 ? 8

b) 15 – 8 ? 11 – 2

16 – 7 ? 13 – 4

Lời giải:

14 – 6 = 817 – 9 = 815 – 8 = 7
11 – 2 = 916 – 7 = 913 – 4 = 9

Vậy

a) 14 – 6 > 7

17 – 9 = 8

b) 15 – 8 < 11 – 2

16 – 7 = 13 – 4