Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng.
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1

Giải Toán 2 Kết nối tri thức tập 1 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

Toán lớp 2 tập 1 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

Với lời giải Toán lớp 2 tập 1 sách Kết nối tri thức Bài 5. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh tham khảo đồng thời cũng là tài liệu để quý phụ huynh tham khảo trong việc hướng dẫn các em học tập

Trang 19 Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 2 tập 1 trang 19

Đề bài: Tính nhẩm (theo mẫu):

a) 60 + 40 = ?

6 chục + 4 chục = 10 chục

60 + 40 = 100

50 + 50

70 + 30

20 + 80

b) 100 – 20 = ?

10 chục – 2 chục = 8 chục

100 – 20 = 80

100 – 30

100 – 50

100 – 90

Lời giải:

a) ✩ 50 + 50

5 chục + 5 chục = 10 chục

50 + 50 = 100

✩ 70 + 30

7 chục + 3 chục = 10 chục

70 + 30 = 100

✩ 20 + 80

2 chục + 8 chục = 10 chục

20 + 80 = 100

b) ✩ 100 – 30

10 chục – 3 chục = 7 chục

100 – 30 = 70

✩ 100 – 50

10 chục – 5 chục = 5 chục

100 – 50 = 50

✩ 100 – 90

10 chục – 9 chục = 1 chục

100 – 90 = 10

Bài 2 Toán lớp 2 tập 1 trang 19

Đề bài: Đặt tính rồi tính:

35 + 452 + 3768 – 679 – 55

Lời giải:

35 + 4

35

+

4

39

52 + 37

52

+

37

—-

89

68 – 6

68

6

——-

62

79 – 55

79

55

—–

24

Bài 3 Toán lớp 2 tập 1 trang 19

Đề bài: Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Bài 3 trang 19

Lời giải:

Có 40 + 20 = 6030 + 5 = 3520 + 40 = 60
34 + 1 = 3560 – 30 = 3080 – 50 = 30

Bài 3 trang 19

Bài 4 Toán lớp 2 tập 1 trang 19

Đề bài: Số?

Bài 4 trang 19 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Có 50 + 30 = 8080 – 40 = 4040 + 15 = 55

Điền số thích hợp vào ô trống được:

Bài 4 trang 19

Trang 20 Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Bài 5 Toán lớp 2 tập 1 trang 20

Đề bài:

Trên thuyền có 12 hành khách, đến bến có 3 hành khách lên thuyền. Hỏi lúc đó trên thuyền có tất cả bao nhiêu hành khách?Bài 5 trang 20

Lời giải:

Trên thuyền có tất cả số hành khách là:

12 + 3 = 15 (hành khách)

Đáp số: 15 hành khách

Bài 1 trang 20

Đề bài: Đ, S?

Bài 1 trang 20 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn:

Đặt tính rồi tính các phép tính và ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các phép tính đã cho ở đề bài.

Bài 2 trang 20

Đề bài: Tính:

20 + 657 – 73 + 40
43 + 2075 – 7069 – 19

Lời giải:

20 + 6 = 2657 – 7 = 503 + 40 = 43
43 + 20 = 6375 – 70 = 569 – 19 = 50

Bài 3 Toán lớp 2 tập 1 trang 20

Đề bài: Những phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 50? Những phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 50?

Bài 3 trang 20 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Có 40 + 8 = 4832 + 20 = 5270 – 30 = 40
90 – 50 = 4030 + 40 = 7086 – 6 = 80

Những phép tính có kết quả bé hơn 50 là: 40 + 8; 70 – 30; 90 – 50.

Những phép tính có kết quả lớn hơn 50 là: 32 + 20; 30 + 40; 86 – 6.

Trang 21 Toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Bài 4 Toán lớp 2 tập 1 trang 21

Đề bài: Tìm chữ số thích hợp.

Bài 4 trang 21 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn: 36+ 42=78, 98-46=52, 55+32=87

Bài 5 Toán lớp 2 tập 1 trang 21

Đề bài: Đàn trâu và bò của nhà bác Bình có 28 con, trong đó có 12 con trâu. Hỏi nhà bác Bình có bao nhiêu con bò?

Bài 5 trang 21 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Nhà bác Bình có số con bò là:

28 – 12 = 16 (con)

Đáp số: 16 con bò.

Bài 1 trang 21

Đề bài:

a) Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Bài 1 trang 21 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

Bài 1 trang 21 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

a) Có 97 – 7 = 905 + 90 = 9598 – 3 = 95

Vậy những phép tính có cùng kết quả là: 5 + 90 và 98 – 3.

b) Có 35 + 1 = 3614 + 20 = 3449 – 10 = 39

Phép tính có kết quả bé nhất là: 14 + 20.

Bài 2 Toán lớp 2 tập 1 trang 21

Đề bài: Số?

a) 10 + ? = 20b) 30 – ? = 20
c) 50 + ? = 70d) 80 – ? = 40

Lời giải:

a) 10 + ? = 20

Vì 20 – 10 = 10 hay 10 + 10 = 20 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 10.

b) 30 – ? = 20

Vì 20 + 10 = 30 hay 30 – 10 = 20 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 10.

c) 50 + ? = 70

Vì 70 – 50 = 20 hay 50 + 20 = 70 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 20.

d) 80 – ? = 40

Vì 40 + 40 = 80 hay 80 – 40 = 40 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 40.

Trang 22 Toán lớp 2 Kết nối tri thức tập 1

Bài 3 trang 22

Đề bài: Tính:

a) 50 + 18 – 45b) 76 – 56 + 27

Lời giải:

a) 50 + 18 – 45 = 68 – 45 = 23.

b) 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47.

Bài 4 trang 22

Đề bài: Một rạp xiếc có 96 ghế, trong đố 62 ghế đã có khán giả ngồi. Hỏi trong rạp xiếc còn bao nhiêu ghế trống?

Lời giải:

Số ghế trống còn trong rạp xiếc là:

96 – 62 = 34 (ghế)

Đáp số: 34 ghế.

Bài 5 trang 22

Đề bài: Số?

Bài 5 trang 22 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

Lời giải:

Có 33 + 6 + 20 = 39 + 20 = 59.

Số cần điền vào ô trống là 59.

Bài 5 trang 22 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống